Results for kaihokohoko translation from Maori to Vietnamese

Computer translation

Trying to learn how to translate from the human translation examples.

Maori

Vietnamese

Info

Maori

kaihokohoko

Vietnamese

 

From: Machine Translation
Suggest a better translation
Quality:

Human contributions

From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.

Add a translation

Maori

Vietnamese

Info

Maori

ko rerana tau kaihokohoko i nga kakahu utu nui mo nga hariata

Vietnamese

những người ở Ðê-đan buôn với mầy bằng thứ vải hoa để phủ trên ngựa.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Maori

he rite ano te rangatiratanga o te rangi ki te kaihokohoko, e rapu ana i nga peara papai

Vietnamese

nước thiên đàng lại giống như một người lái buôn kiếm ngọc châu tốt,

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Maori

ko tona rite kei nga kaipuke o nga kaihokohoko; e mauria mai ana e ia tana kai i tawhiti

Vietnamese

nàng giống như các chiếc tàu buôn bán, Ở từ chỗ xa chở bánh mình về.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Maori

ko au kaihokohoko whakatokomahatia ake e koe i nga whetu o te rangi: ko ta te tatarakihi he pahua, a rere ana

Vietnamese

ngươi đã thêm kẻ buôn bán ngươi nhiều ra như sao trên trời; cào cào đã cắn phá hết rồi trốn đi.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Maori

ka whakahi mai ki a koe nga kaihokohoko i roto i nga iwi; ka ai koe hei whakawehi; a kore tonu ake koe ake ake

Vietnamese

những con buôn lập nghiệp trong các dân xỉ báng mầy. mầy đã trở nên cớ kinh khiếp, đời đời mầy sẽ không còn nữa!

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Maori

na, ko te takiwa o te pikitanga i te koki tae noa ki te kuwaha hipi, he mea hanga tera na nga kaimahi koura, na nga kaihokohoko

Vietnamese

còn những thợ vàng và tay buôn bán đều sửa phần giữa nơi góc thành và cửa chiên.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Maori

haunga a nga kairapu taonga, i mau mai ai me nga taonga a nga kaihokohoko, a nga kingi katoa o arapia, a nga kawana o te whenua

Vietnamese

không kể vàng người thâu lấy nơi người buôn bán dông, và nơi sự đổi chác của kẻ thương mại, cùng vàng mà các vua a-ra-bi, và các quan tổng đốc của xứ đem nộp.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Maori

na wai i whakatakoto tenei whakaaro mo taira, mo te pa whakakarauna, he rangatira nei ona kaihokohoko; ko ona kaiwhakawhitiwhiti taonga, ko nga metararahi o te whenua

Vietnamese

vậy, ai đã định sự ấy nghịch cùng ty-rơ, là thành đã phân phát mão triều thiên, lái buôn nó vốn là hàng vương hầu, người mua bán nó vốn là tay quí hiển trong thiên hạ?

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Maori

he kaihokohoko a tarahihi ki a koe, he nui hoki no ou taonga katoa: ko ta ratou i tuku ai i au hokohokonga he hiriwa, he rino, he tine, he mata

Vietnamese

những dân ở thành ta-rê-si buôn bán với mầy đủ mọi thứ của cải, lấy bạc, sắt, thiếc, chì mà đổi đồ hàng hóa của mầy.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Maori

he kaihokohoko nau nga tangata o rerana; he maha nga motu i hokohokona ai nga taonga e koe: kawea mai ana e ratou hei whakawhiti ki a koe, he hoana rei, he eponi

Vietnamese

những người Ðê-đan là bạn hàng mầy; sự buôn bán của nhiều cù lao ở trong tay mầy, đem cho mầy những ngà voi, gỗ mun, mà đổi lấy hàng hóa.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Maori

haunga nga mea i mauria mai e nga kairapu taonga, e nga kaihokohoko. i kawea mai ano he koura, he hiriwa, e nga kingi katoa o arapia, e nga kawana o te whenua, ki a horomona

Vietnamese

không kể vàng mà các nhà buôn bán, kẻ buôn bán dong đem vào, cùng vàng và bạc mà các vua a-ra-bi và quan tổng trấn của xứ đem nộp cho sa-lô-môn.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Maori

ko hura, ko te whenua o iharaira, ko ratou au kaihokohoko: ko ta ratou i tuku ai i ou kainga hoko he witi no miniti, he panaka, he honi, he hinu, he pama

Vietnamese

giu-đa và đất y-sơ-ra-ên cũng buôn bán với mầy, thì đem cho mầy những lúa mì ở min-nít, bánh ngọt, mật ong, dầu, va nhũ hương.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Maori

e kore ano hoki e whiti i nga wa i muri nei te marama o te rama i roto i a koe; e kore ano hoki e rangona i nga wa i muri nei te reo o te tane marena hou, o te wahine marena hou, i roto i a koe: ou kaihokohoko hoki ko nga tangata nunui o te ao; na au mahi makutu ano hoki i pohehe ai nga iwi katoa

Vietnamese

Ánh sáng đèn sẽ không chiếu nơi đó nữa, và người cũng chẳng còn nghe tiếng vợ chồng mới cưới, bởi vì các nhà buôn của ngươi đều là kẻ tôn trọng trên đất, bởi vì mọi nước đều bị tà thuật ngươi lừa dối.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Get a better translation with
7,746,068,044 human contributions

Users are now asking for help:



We use cookies to enhance your experience. By continuing to visit this site you agree to our use of cookies. Learn more. OK