Results for keneturio translation from Maori to Vietnamese

Computer translation

Trying to learn how to translate from the human translation examples.

Maori

Vietnamese

Info

Maori

keneturio

Vietnamese

 

From: Machine Translation
Suggest a better translation
Quality:

Human contributions

From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.

Add a translation

Maori

Vietnamese

Info

Maori

a, no ka rongo ki te keneturio kua mate, ka whakaaetia e ia te tinana ki a hohepa

Vietnamese

vừa nghe tin thầy đội trình, thì giao xác cho giô-sép.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Maori

a, no ka tae a ihu ki kaperenauma, ka haere ki a ia tetahi keneturio, ka inoi ki a ia

Vietnamese

khi Ðức chúa jêsus vào thành ca-bê-na-um, có một thầy đội đến cùng ngài,

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Maori

otira nui ke atu te aro o te keneturio ki te kapene raua ko te tangata nona te kaipuke i tana ki nga mea i korero ai a paora

Vietnamese

nhưng thầy đội tin lời người lái tàu và chủ tàu hơn là lời phao-lô nói.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Maori

na ka mea ia ki te keneturio kia tiakina a paora, kia waiho noa ano ia, kia kaua e riria ona hoa ina mahi ki a ia

Vietnamese

Ðoạn, người truyền cho thầy đội giữ phao-lô, nhưng phải cho người hơi được thong thả, có kẻ nào thuộc về người đến hầu việc người, thì đừng cấm.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Maori

a, i te kitenga o te keneturio i taua mea, ka whakakororia ia i te atua, ka mea, he pono he tangata tika tenei

Vietnamese

thầy đội thấy sự đã xảy ra, ngợi khen Ðức chúa trời rằng: thật người nầy là người công bình.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Maori

na ka mea a ihu ki te keneturio, haere, kia rite ki tou whakapono te meatanga ki a koe. a ora ake ana taua pononga i taua wa pu ano

Vietnamese

Ðức chúa jêsus bèn phán cùng thầy đội rằng: hãy về, theo như điều ngươi tin thì sẽ được thành vậy. và chính trong giờ ấy, đứa đầy tớ được lành.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Maori

katahi ka karanga a paora ki tetahi keneturio, ka mea, arahina atu te tamaiti nei ki te rangatira mano: he korero hoki tana ki a ia

Vietnamese

phao-lô bèn gọi một đội trưởng mà nói rằng: hãy đem gã trai trẻ nầy đến cùng quan quản cơ, chàng có việc muốn báo tin.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Maori

na ka miharo a pirato, hua noa kahore ano i mate: ka karangatia e ia te keneturio, ka ui ki a ia, mehemea kua mate atu ra ia

Vietnamese

phi-lát lấy làm lạ về ngài chết mau như vậy, bèn đòi thầy đội đến mà hỏi thử ngài chết đã lâu chưa.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Maori

a, no ka takoto te tikanga kia rere matou ki itari, ka tukua a paora, me era atu herehere ki tetahi keneturio, ko huriu te ingoa, no te hapu o akuhata

Vietnamese

khi đã định rằng chúng ta phải đi đàng biển qua nước y-ta-li, họ bèn giao phao-lô và nầy tên phạm khác cho một thầy đội tên là giu-lơ, về đội quân aâu-gu ta.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Maori

ko te keneturio ia i mea kia whakaorangia a paora, kihai hoki i tukua ki ta ratou i whakaaro ai; na ka mea ia, kia matua peke atu te hunga e matau ana ki te kau, kia kau ki uta

Vietnamese

nhưng thầy đội muốn cứu phao-lô, nên ngăn trở nghị định đó. người truyền cho ai biết lội thì nhảy xuống nước trước đi mà lội vào bờ,

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Maori

a, ka oti ia te here e ratou ki nga here, ka mea a paora ki te keneturio e tu ana i reira, he mea tika ranei kia whiua e koutou te tangata, he tangata no roma, i te mea kahore ano i mau noa tona he

Vietnamese

họ đang căng người ra để đánh đòn, thì phao-lô nói cùng thầy đội đương đứng đó rằng: ngươi được phép đánh đòn một người quốc dân rô-ma, mặc dầu người đó chưa thành án, hay sao?

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Maori

na hohoro tonu tana mau ki etahi hoia, ki etahi keneturio, a oma iho ana ki a ratou: a, no to ratou kitenga i te rangatira mano, i nga hoia hoki, ka mutu te patu i a paora

Vietnamese

người lập tức bắt quân lính và cai đội kéo đến nơi chúng. vừa thấy quản cơ và quân lính thì chúng thôi không đánh phao-lô nữa.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Maori

na haere tahi ana a ihu me ratou. a, i a ia kahore nei i matara i te whare, ka tono te keneturio i etahi hoa ki a ia, ka mea ki a ia, e te ariki, kei maumau ngenge noa koe: ehara hoki ahau i te tikanga tangata e haere ake ai koe ki raro i toku tu anui

Vietnamese

Ðức chúa jêsus bèn đi với họ. khi ngài gần tới nhà, thầy đội sai bạn hữu mình đi thưa ngài rằng: lạy chúa, xin đừng tự phiền đến thế, vì tôi không đáng rước chúa vào nhà tôi.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Get a better translation with
7,748,132,204 human contributions

Users are now asking for help:



We use cookies to enhance your experience. By continuing to visit this site you agree to our use of cookies. Learn more. OK