Trying to learn how to translate from the human translation examples.
From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
a ka haurangi koe i te kitenga a ou kanohi e kite ai koe
trở nên điên cuồng vì cảnh tượng mắt mình sẽ thấy.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
kia mahara he hau oku ra; heoi ano kitenga o toku kanohi i te pai
Ôi! xin hãy nhớ mạng sống tôi chỉ bằng hơi thở; mắt tôi sẽ chẳng còn thấy điều phước hạnh nữa.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
a, i to ratou kitenga i te whetu, ko te tino haringa i hari ai
mấy thầy thấy ngôi sao, mừng rỡ quá bội.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
i hae hoki ahau ki te hunga whakahi, i toku kitenga i te tangata hara e kake ana
vì khi tôi thấy sự hưng thạnh của kẻ ác, thì có lòng ganh ghét kẻ kiêu ngạo.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
a, i te kitenga o haora he tangata tupato rawa ia, ka wehi ia i a ia
sau-lơ thấy người được may mắn dường ấy, thì lấy làm sợ người.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
no reira, kihai ahau i whakatuturi, e kingi akaripa, ki to te rangi kitenga
tâu vua aïc-ríp-ba, từ đó, tôi chẳng hề dám chống cự với sự hiện thấy trên trời;
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
a, i tona kitenga e u ana tona ngakau kia haere tahi raua, mutu ake tana korero ki a ia
na-ô-mi thấy nàng quyết định theo mình, nên không nói nữa.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
a, i to ratou kitenga i a ia, ka koropiko ki a ia: ko etahi ia i ruarua
khi môn đồ thấy ngài, thì thờ lạy ngài; nhưng có một vài người nghi ngờ.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
a, i te kitenga o pita i a ia, ka mea ki a ihu, e te ariki, e aha ra tenei
khi thấy người đó, phi -e-rơ hỏi Ðức chúa jêsus rằng: lạy chúa, còn người nầy, về sau sẽ ra thế nào?
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
a, i te kitenga o te ariki i a ia, ka aroha ki a ia, ka mea ki a ia, kaua e tangi
chúa thấy, động lòng thương xót người, mà phán rằng: Ðừng khóc!
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
a ka whakaara ake a ripeka i ona kanohi, a, no tona kitenga i a ihaka, ka marere ia ki raro i te kamera
nàng rê-be-ca cũng nhướng mắt lên, bèn chợt thấy y-sác; liền nhảy xuống lạc đà,
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
a, i te kitenga o mohi i te iwi e korara noa ana, na arona hoki ratou i tuku kia korara, hei taunu ma o ratou hoariri
vả, môi-se thấy dân sự buông lung, vì a-rôn để họ buông lung, đến đỗi bị sỉ nhục trong vòng các thù nghịch,
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
a, no te kitenga o ihu i a ia, ka karanga atu ki a ia, ka mea ki a ia, e kui, ka oti tou ngoikore te whakamatara
Ðức chúa jêsus vừa thấy, gọi mà phán rằng: hỡi đờn bà kia, ngươi đã được cứu khỏi bịnh;
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
a, i te kitenga o hama, o te matua o kanaana, i tona matua e takoto tahanga ana, ka korerotia e ia ki ona tuakana tokorua i waho
cham là cha ca-na-an, thấy sự trần truồng của cha, thì ra ngoài thuật lại cùng hai anh em mình.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
a titiro tonu ake ia, a aru ana i a ia, me te whakakororia i te atua: a, no te kitenga o te iwi katoa, ka whakamoemiti ki te atua
tức thì, người sáng mắt, đi theo Ðức chúa jêsus, ngợi khen Ðức chúa trời. hết thảy dân chúng thấy vậy, đều ngợi khen Ðức chúa trời.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
a, no te kitenga o te iwi katoa, tapapa ana, me te ki ake ano, ko ihowa, ko ia te atua: ko ihowa, ko ia te atua
thấy vậy, cả dân sự sấp mình xuống đất, và la rằng: giê-hô-va là Ðức chúa trời! giê-hô-va là Ðức chúa trời!
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
a ka kitea e paora he kitenga i te po: he tangata no makeronia e tu ana, e tohe ana ki a ia, e mea ana, whiti mai ki makeronia, awhinatia matou
Ðương ban đêm, phao-lô thấy sự hiện thấy; có một người ma-xê-đoan đứng trước mặt mình, nài xin rằng: hãy qua xứ ma-xê-đoan mà cứu giúp chúng tôi.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
na kawea ana mai ia ki a ia: a, i tona kitenga i a ia, na haea tonutia iho ia e te wairua; a hinga ana ia ki te whenua, ka oke, ka huka
chúng bèn đem đứa trẻ cho ngài. Ðứa trẻ vừa thấy Ðức chúa jêsus, tức thì ngã xuống đất, rồi lăn lóc sôi bọt miếng ra.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
i kite moemoea ahau: na i toku kitenga, i huhana ahau, i te kainga kingi, i tera i te kawanatanga o erama: na ka kite moemoea ahau, a i te taha ahau o te awa o urai
vậy ta thấy trong sự hiện thấy; vả khi ta thấy thì ta tại cung su-sơ, về tỉnh Ê-lam; và trong sự hiện thấy, ta thấy mình ta ở cạnh sông u-lai.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
a, no te kitenga o kiriona ko te anahera ia a ihowa, ka mea a kiriona, aue, e te ariki, e ihowa! moku hoki i kite i te anahera a ihowa, he kanohi, he kanohi
ghê-đê-ôn thấy rằng ấy là thiên sứ của Ðức giê-hô-va, bèn la rằng: Ôi, chúa giê-hô-va! khốn nạn cho tôi, vì tôi thấy đối diện thiên sứ của Ðức giê-hô-va!
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality: