Results for matakitaki translation from Maori to Vietnamese

Computer translation

Trying to learn how to translate from the human translation examples.

Maori

Vietnamese

Info

Maori

matakitaki

Vietnamese

 

From: Machine Translation
Suggest a better translation
Quality:

Human contributions

From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.

Add a translation

Maori

Vietnamese

Info

Maori

ka titiro kau ou kanohi, ka matakitaki ki te utu mo te hunga kino

Vietnamese

ngươi chỉn lấy mắt mình nhìn xem, và sẽ thấy sự báo trả cho kẻ ác.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Maori

kei tona wahi nohoanga ia e matakitaki iho ana ki nga tangata katoa o te whenua

Vietnamese

ngài ngó xuống từ nơi ở của ngài, xem xét hết thảy người ở thế gian.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Maori

otiia kaua ratou e haere ki roto ki te matakitaki i te wahi tapu ahakoa he wa poto, kei mate ratou

Vietnamese

dẫu một lát, chúng nó chớ nên vào đặng xem những vật thánh, e phải chết chăng.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Maori

e taea e ahau te tatau oku iwi katoa: e titiro mai ana ratou, e matakitaki ana ki ahau

Vietnamese

tôi đếm được các xương tôi. chúng nó xem và ngó chơn tôi;

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Maori

a i matakitaki ahau i roto i nga kuware, i kite i roto i nga taitama, i tetahi tamaiti kahore rawa he whakaaro

Vietnamese

bèn thấy trong bọn kẻ ngu dốt, giữa vòng người thiếu niên, có một gã trai trẻ không trí hiểu,

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Maori

ka kite ou kanohi i te kingi, i tona ataahua: ka matakitaki ano ki te whenua e hora mai ana i tawhiti

Vietnamese

mắt ngươi sẽ ngắm xem vua trong sự tốt đẹp ngài, sẽ thấy đất mở rộng.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Maori

a he tokomaha nga wahine i reira e matakitaki ana mai i tawhiti, nga mea i aru mai i a ihu i kariri, i mahi mea mana

Vietnamese

vả, có nhiều người đờn bà đứng coi ở đàng xa, là người đã đi theo Ðức chúa jêsus từ xứ ga-li-lê để hầu việc ngài.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Maori

na ka unga tangata mai etahi o nga rangatira o ahia, i pai nei ki a ia, ka mea kia kaua ia e tuku i a ia ki roto ki te whare matakitaki

Vietnamese

cũng có mấy quan lớn ở xứ a-si, là bạn hữu người sai đến xin người chớ đi đến rạp hát.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Maori

a ko te hunga katoa i mohio ki a ia, ratou ko nga wahine i aru mai i a ia i kariri, i tu mai i tawhiti, matakitaki ai ki enei mea

Vietnamese

song những kẻ quen biết Ðức chúa jêsus và các người đờn bà theo ngài từ xứ ga-li-lê, đều đứng đằng xa mà ngó.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Maori

e titiro ano ahau ki a ia, ahau nei ano; a ma oku kanohi e matakitaki, kahore ma o tetahi atu. pau rawa oku whatumanawa i roto i ahau

Vietnamese

chánh tôi sẽ thấy ngài, mắt tôi sẽ nhìn xem ngài, chớ chẳng phải kẻ khác: lòng tôi hao mòn trong mình tôi.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Maori

a ka noho a ihu i te ritenga atu o te takotoranga moni, ka matakitaki ki te mano e panga moni ana ki te takotoranga moni: a he tokomaha nga tangata whai taonga i panga moni maha ki roto

Vietnamese

Ðức chúa jêsus ngồi đối ngang cái rương đựng tiền dâng, coi dân chúng bỏ tiền vào thể nào.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Maori

haere, e nga tamahine o hiona, ka matakitaki i a kingi horomona, me te karauna ano i karaunatia ai ia e tona whaea i te ra o tona marenatanga, i te ra hoki i koa ai tona ngakau

Vietnamese

hỡi các con gái si-ôn, hãy ra xem vua sa-lô-môn Ðội mão triều thiên mà mẹ người đã đội trên đầu người trong ngày định thân, trong ngày lòng người vui vẻ.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Maori

a ka rongo raua i te reo nui i te rangi e mea ana ki a raua, haere ake korua ki konei. na haere atu ana raua ki te rangi i roto i te kapua; me te matakitaki ano o raua hoariri ki a raua

Vietnamese

hai người nghe một tiếng lớn ở từ trên trời đến phán cùng mình rằng: hãy lên đây! hai người bèn lên trời trong đám mây và những kẻ thù nghịch đều trông thấy.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Maori

a ka haere atu ratou, ka matakitaki ki nga tinana o nga tangata i he nei ki ahau: e kore hoki to ratou kutukutu e mate, e kore ano to ratou ahi e tineia, a hei mea whakarihariha ratou ki nga kikokiko katoa

Vietnamese

khi dân sự ra ngoài, sẽ thấy thây của những người đã bội nghịch cùng ta; vì sâu chúng nó chẳng hề chết, lửa chúng nó chẳng hề tắt; chúng nó sẽ làm sự gớm ghiếc cho mọi xác thịt.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Maori

he kanohi ma rawa ou, e kore koe e titiro ki te kino, e kore ano e ahei kia matakitaki koe ki te kino: he aha koe i matakitaki ai ki te hunga tinihanga, i whakarongo puku ai i te mea ka horomia e te tangata kino te tangata e tika rawa ana i a ia

Vietnamese

mắt chúa thánh sạch chẳng nhìn sự dữ, chẳng có thể nhìn được sự trái ngược. sao ngài nhìn xem kẻ l@ m sự dối trá, khi kẻ dữ nuốt người công bình hơn nó, sao ngài nín lặng đi?

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Maori

a ka matakitaki nga tama katoa a iharaira i te hekenga iho o te ahi, i te kororia hoki o ihowa i runga i te whare; na ka piko o ratou kanohi ki te whenua ki nga papa, a koropiko ana ratou, whakamoemiti ana ki a ihowa, me te ki ano, no te mea he p ai ia; he mau tonu tana mahi tohu

Vietnamese

hết thảy dân y-sơ-ra-ên đều thấy lửa và sự vinh quang của Ðức giê-hô-va giáng xuống đền, bèn sấp mặt xuống đất trên nền lót, thờ lạy Ðức giê-hô-va và cảm tạ ngài, mà rằng: chúa là nhân từ, vì sự thương xót của ngài còn đến đời đời!

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Get a better translation with
7,794,309,969 human contributions

Users are now asking for help:



We use cookies to enhance your experience. By continuing to visit this site you agree to our use of cookies. Learn more. OK