Trying to learn how to translate from the human translation examples.
From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
kaua ano e whakanuia te rawakore, ina tohe ia
ngươi chớ tư vị kẻ nghèo trong việc kiện cáo.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
whakawhiwhia te hunga tapu ina rawakore; kia mau ki te atawhai manuhiri
hãy cung cấp sự cần dùng cho các thánh đồ; hãy ân cần tiếp khách.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
he ware hoki ahau, he rawakore, kua mamae hoki toku ngakau i roto i ahau
vì tôi khốn cùng thiếu thốn, lòng tôi bị đau thương trong mình tôi.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
e whakamanawareka ana tamariki i nga rawakore, ma ona ringa ano e whakahoki ona rawa
con cái nó sẽ cầu ơn kẻ nghèo, và tay nó sẽ thường lại tài sản mà sự hung bạo nó đã cướp giựt.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
ka manaakitia rawatia e ahau tana kai; ka whakamakonatia e ahau ona rawakore ki te taro
ta sẽ ban phước cho lương thực si-ôn được dư dật, cho những kẻ nghèo của thành ấy được ăn bánh no nê.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
engari ka taka hakari koe, karangatia nga rawakore, nga haua, nga kopa, nga matapo
song khi ngươi đãi tiệc, hãy mời những kẻ nghèo khó, tàn tật, què, đui,
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
a ka kite ia i tetahi pouaru rawakore, e maka ana i nga moni nohinohi rawa e rua ki reira
lại thấy một mụ góa nghèo bỏ vào hai đồng tiền.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
e nga tangata iti, koutou ko nga tangata rahi, e te tangata taonga korua ko te rawakore
bất luận người hạ lưu hay là thượng lưu, người giàu có cũng như người nghèo nàn.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
a, no ka poto ana mea katoa, ka pa te matekai ki taua whenua, a ka timata ia te rawakore
khi đã xài hết của rồi, trong xứ xảy có cơn đói lớn; nó mới bị nghèo thiếu,
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
e kinongia ana te rawakore e tona hoa ake nei ano; he tokomaha ia nga tangata e aroha ana ki te tangata taonga
người nghèo khó dầu láng giềng cũng ghét bỏ; nhưng bằng hữu của người giàu thì nhiều thay.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
e rite ana ki te raiona e hamama ana, ki te pea e kopikopiko ana, te tangata kino e kingi ana ki te iwi rawakore
một vua gian ác cai trị dân nghèo khổ, khác nào sư tử gầm hét, và gấu đuổi theo mồi.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
he matua ahau ki nga rawakore: a i ata rapua e ahau te tikanga o te totohe a te tangata kihai nei ahau i mohio
tôi đã làm cha cho kẻ nghèo khó, còn duyên cớ của kẻ lạ, tôi tra xét cho rõ ràng.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
e maranga ana te kaikohuru i te mea ka marama, patua iho e ia te ware me te rawakore; a i te po ka pena ia i te tahae
vừa rạng ngày kẻ giết người chổi dậy, giết kẻ nghèo khổ và túng cùng; còn ban đêm nó như kẻ trộm.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
ko te tangata e tukino ana i te ware, he tawai tana ki tona kaihanga; ko te tangata ia e atawhai ana i te rawakore, e whakahonore ana i a ia
kẻ hà hiếp người nghèo khổ làm nhục Ðấng tạo hóa mình; còn ai thương xót người bần cùng tôn trọng ngài.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
ko te tangata matenui ki nga ahuareka, ka rawakore: a, ko te tangata e matenui ana ki te waina, ki te hinu, e kore e whai taonga
ai ham sự vui chơi ắt sẽ nghèo khó; còn ai ưa rượu với dầu sẽ chẳng hề làm giàu.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
e noho ana ia, e whanga ana i nga pa koraha: e kohurutia ana e ia te hunga harakore i nga wahi ngaro; e matatau ana ona kanohi ki te hunga rawakore
hắn ngồi nơi rình rập của làng, giết kẻ vô tội trong nơi ẩn khuất; con mắt hắn dòm hành người khốn khổ.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
ko ahau ia, he iti, he rawakore; hohoro mai, e te atua, ki ahau: ko koe toku awhina, toku kaiwhakaora; kaua ra e whakaroa, e ihowa
còn tôi bị khốn cùng và thiếu thốn; Ðức chúa trời ôi! xin hãy mau mau đến cùng tôi: chúa là sự giúp đỡ tôi, Ðấng giải cứu tôi; Ðức giê-hô-va ôi! chớ chậm trễ.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality: