Results for taitamariki translation from Maori to Vietnamese

Computer translation

Trying to learn how to translate from the human translation examples.

Maori

Vietnamese

Info

Maori

taitamariki

Vietnamese

 

From: Machine Translation
Suggest a better translation
Quality:

Human contributions

From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.

Add a translation

Maori

Vietnamese

Info

Maori

me whakahau atu hoki nga taitamariki kia whai whakaaro

Vietnamese

cũng phải khuyên những người tuổi trẻ ở cho có tiết độ.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Maori

he aha te mea e ma ai i te taitamariki tona ara? kia rite ki tau kupu tana whakamaharatanga iho

Vietnamese

ngươi trẻ tuổi phải làm sao cho đường lối mình được trong sạch? phải cẩn thận theo lời chúa.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Maori

ahakoa ko nga taitamariki, ka ngenge tonu, ka mauiui, a ko nga taitama, ka hinga rawa

Vietnamese

những kẻ trai trẻ cũng phải mòn mỏi mệt nhọc, người trai tráng cũng phải vấp ngã.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Maori

he iwi mata hinana, e kore e whakapai ki te kanohi o te koroheke, e kore hoki e tohu i te taitamariki

Vietnamese

một dân tộc mặt mày hung ác, không nể-vì người già, chẳng thương xót kẻ trẻ;

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Maori

a pai tonu te riwaiti kia noho ki taua tangata; a ka meinga taua taitamariki e ia kia rite ki tetahi o ana tama

Vietnamese

bằng lòng ở cùng mi-ca, và mi-ca coi người trẻ ấy như một con trai của mình.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Maori

kaua e whakatupehupehu ki te kaumatua; engari ata korerotia atu ano he matua; ko nga taitamariki hoki ano he teina

Vietnamese

chớ quở nặng người già cả, nhưng hãy khuyên dỗ họ như cha, còn kẻ trẻ thì như anh em,

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Maori

ko nga pouaru taitamariki ia me whakarere; ki te tupu hoki to ratou whakaaro poauau takahi i ta te karaiti, ka hiahia ki te marena

Vietnamese

nhưng hãy từ chối người đờn bà góa còn trẻ quá; vì lúc thú vui xui họ lìa khỏi Ðấng christ, thì họ muốn lấy chồng,

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Maori

na ka pa te riri o te atua ki a ratou, a patua iho e ia te hunga tetere o ratou; piko ana i a ia nga taitamariki o iharaira

Vietnamese

bèn có cơn giận của Ðức chúa trời nổi lên cùng chúng nó, giết những kẻ béo hơn hết, Ðánh hạ những người trai trẻ của y-sơ-ra-ên.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Maori

ka tangohia ano e ia a koutou pononga tane, a koutou pononga wahine, a koutou taitamariki papai, me a koutou kaihe, a ka whakamahia ki tana mahi

Vietnamese

người sẽ bắt những tôi trai, tớ gái, trai tráng hạng của các ngươi, đến đỗi bắt con lừa các ngươi, mà dùng vào công việc người.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Maori

a, no ka tomo ratou ki te urupa, ka kite ratou i tetahi taitamariki e noho ana i te taha matau, he kakahu ma tona: na ka koera ratou

Vietnamese

Ðoạn, họ vào nơi mộ, thấy một người trẻ tuổi ngồi bên hữu, mặc áo dài trắng, thì thất kinh.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Maori

a, i tona whakatikanga ki te hamu, ka ako a poaha i ana taitamariki, ka mea, kia hamu ano ia i roto i nga paihere; kaua ano hoki ia e meinga kia whakama

Vietnamese

Ðoạn, nàng đứng dậy đặng mót. bô-ô truyền lịnh cho các đầy tớ mình rằng: hãy để cho nàng mót, dẫu ở giữa các bó lúa, chớ làm xấu hổ nàng.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Maori

kiano raua i takoto noa, ka karapotia te whare e nga tangata o te pa, e nga tangata o horoma, e te koroheke, e te taitamariki, e nga tangata katoa o nga wahi katoa

Vietnamese

hai thiên sứ chưa đi nằm, mà các người nam ở sô-đôm, từ trẻ đến già, tức cả dân, đều chạy đến bao chung quanh nhà.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Maori

a tino huna rawatia e ratou nga mea katoa i te pa, nga tane, nga wahine, nga taitamariki, nga koroheke, nga kau, nga hipi, nga kaihe, ki te mata o te hoari

Vietnamese

đưa gươm qua diệt mọi vật ở trong thành, nào nam phụ lão ấy, cho đến bò, chiên, và lừa.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Maori

mo reira ko te kupu tenei a ihowa o nga mano, tenei ahau te whiu nei i a ratou: ka mate nga taitamariki i te hoari; ko a ratou tama, ko a ratou tamahine, ka mate i te hemokai

Vietnamese

vậy, Ðức giê-hô-va vạn quân phán như vầy: nầy, ta sẽ phạt chúng nó; những người trai tráng sẽ chết bởi gươm dao, những con trai con gái nó sẽ chết bởi đói kém;

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Maori

a ka mea a mohi, e haere ra matou me a matou taitamariki, me o matou koroheke, me a matou tama, me a matou tamahine, e haere me a matou hipi, me a matou kau; he hakari hoki ta matou ki a ihowa

Vietnamese

môi-se tâu rằng: chúng tôi đi, sẽ đem nam phụ lão ấu và chiên bò theo, vì về phần chúng tôi, ấy là một lễ của Ðức giê-hô-va.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Get a better translation with
7,781,500,477 human contributions

Users are now asking for help:



We use cookies to enhance your experience. By continuing to visit this site you agree to our use of cookies. Learn more. OK