Results for tamariki translation from Maori to Vietnamese

Human contributions

From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.

Add a translation

Maori

Vietnamese

Info

Maori

tamariki

Vietnamese

trẻ em

Last Update: 2014-08-15
Usage Frequency: 1
Quality:

Maori

a he pakoko a harai; kahore ana tamariki

Vietnamese

vả, sa-rai son sẻ, nên người không có con.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Maori

kia pania ana tamariki, kia pouarutia hoki tana wahine

Vietnamese

nguyện con cái nó phải mồ côi, và vợ nó bị góa bụa.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Maori

otira e whakatikaia ana te whakaaro nui e ana tamariki katoa

Vietnamese

song sự khôn ngoan được xưng công bình nhờ những việc làm của nó.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Maori

i pakaru ano tou tumuaki i nga tamariki o nopo, o tahapanehe

Vietnamese

con cháu của nốp và tác-pha-nết cũng đã làm giập sọ ngươi.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Maori

a roa iho, na ka whawhai nga tamariki a amona ki a iharaira

Vietnamese

sau một ít lâu, dân am-môn giao chiến cùng y-sơ-ra-ên.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Maori

e aku tamariki nonohi, kia tupato koutou ki nga whakapakoko. amine

Vietnamese

hỡi các con cái bé mọn, hãy giữ mình về hình tượng!

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Maori

he mea hoki enei e puta mai ai te riri o te atua ki nga tamariki a te tutu

Vietnamese

bởi những sự ấy cơn giận của Ðức chúa trời giáng trên các con không vâng phục;

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Maori

e nga matua, kei arita noa ki a koutou tamariki, kei ngakaukore ratou

Vietnamese

hỡi kẻ làm cha, chớ hề chọc giận con cái mình, e chúng nó ngã lòng chăng.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Maori

a ko nga tamariki a arame; ko uhu, ko huru, ko ketera, ko maha

Vietnamese

con trai của a-ram là u-xơ, hu-lơ, ghê-te và mách.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Maori

a ka whakaakona e ihowa au tamariki katoa; ka nui hoki te rangimarie ki au tamariki

Vietnamese

hết thảy con cái ngươi sẽ được Ðức giê-hô-va dạy dỗ, và sự bình an của con cái ngươi sẽ lớn.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Maori

a, ka mate a ehuru, ka mahi kino ano nga tamariki a iharaira i te tirohanga a ihowa

Vietnamese

sau khi Ê-hút đã qua đời, dân y-sơ-ra-ên lại làm điều ác trước mặt Ðức giê-hô-va.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Maori

a kotahi tekau ma waru nga tau i mahi ai nga tamariki a iharaira ki a ekerona, kingi o moapa

Vietnamese

dân y-sơ-ra-ên bị phục dịch Éc-lôn, vua mô-áp, trong mười tám năm.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Maori

a ki te mea kihai i poke te wahine, a e ma ana; na ka ora, a ka whai tamariki

Vietnamese

còn nếu người nữ không bị ô uế, vẫn thanh sạch, thì nàng sẽ chẳng bị một điều hại nào, và sẽ sanh con.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Maori

a, i whawhai ano a ioapa ki rapa o nga tamariki a amona; a horo ana i a ia te pa kingi

Vietnamese

giô-áp đánh ráp-ba của dân am-môn, và hãm lấy đế đô.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Maori

hei karauna mo nga koroheke nga tamariki a nga tamariki: na, ko te kororia o nga tamariki ko o ratou matua

Vietnamese

mão triều thiên của ông già, ấy là con cháu; còn vinh hiển của con cái, ấy là ông cha.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Maori

ahakoa he uri no aperahama, ehara ratou katoa i te tamariki: engari, kei a ihaka te whakaingoatanga mo ou uri

Vietnamese

cũng không phải vì là dòng dõi Áp-ra-ham thì hết thảy đều là con cái người; nhưng có chép rằng: Ấy là bởi y-sác mà ngươi sẽ có một dòng dõi gọi theo tên ngươi;

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Maori

e aku tamariki nonohi, kaua e waiho ma te kupu, ma te arero te aroha; engari ma te mahi, ma te pono

Vietnamese

hỡi các con cái bé mọn, chớ yêu mến bằng lời nói và lưỡi, nhưng bằng việc làm và lẽ thật.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Maori

a ka mura toku riri, ka patua ano hoki koutou ki te hoari; a ka pouarutia a koutou wahine, ka pania ano hoki a koutou tamariki

Vietnamese

cơn nóng giận ta phừng lên, sẽ lấy gươm giết các ngươi, thì vợ các ngươi sẽ trở nên góa bụa, và con các ngươi sẽ mồ côi.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Maori

na ka noho nga tamariki a iharaira ki waenganui o nga kanaani, o nga hiti, o nga amori, o nga perihi, o nga hiwi, o nga iepuhi

Vietnamese

như vậy, dân y-sơ-ra-ên ở chung cùng dân ca-na-an, dân hê-tít, dân a-mô-rít, dân phê-rê-sít, dân hê-vít, dân giê-bu-sít,

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Get a better translation with
7,779,073,622 human contributions

Users are now asking for help:



We use cookies to enhance your experience. By continuing to visit this site you agree to our use of cookies. Learn more. OK