From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
ka tumanako hoki nga tauiwi ki tona ingoa
dân ngoại sẽ trông cậy danh người.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
hei rapu utu i nga tauiwi, hei whiu i nga iwi
Ðặng báo thù các nước, hành phạt các dân;
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
kia mea koia nga tauiwi: kei hea ianei to ratou atua
vì sao các ngoại bang nói rằng: Ðức chúa trời chúng nó ở đâu?
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
he aha ka nana ai nga tauiwi, ka whakaaro horihori ai nga iwi
nhơn sao các ngoại bang náo loạn? và những dân tộc toan mưu chước hư không?
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
heoi uru ana ki roto ki nga tauiwi, a ako ana i a ratou mahi
nhưng lại pha lộn với các dân, tập theo công việc chúng nó,
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
a e kawea mai hoki te kororia me te honore o nga tauiwi ki reira
người ta sẽ đem vinh hiển và phú quí của các dân đến đó;
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
e ara, e te atua, whakawakia te whenua: mou hoki nga tauiwi katoa
hỡi Ðức chúa trời, hãy chổi dậy, đoán xét thế gian; vì chúa sẽ được muôn dân làm cơ nghiệp.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
ka marara ano i ahau nga ihipiana ki roto ki nga tauiwi, ka titaria ki nga whenua
ta sẽ làm cho tan tác dân Ê-díp-tô trong các dân, và rải hết thảy chúng nó ra trong các nước.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
a ka haere mai nga tauiwi ki tou marama, nga kingi ki ou hihi, ina whiti mai
các dân tộc sẽ được nơi sự sáng ngươi, các vua sẽ đến nơi sự chói sáng đã mọc lên trên ngươi.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
e meinga ana matou e koe hei whakatauki ma nga tauiwi; hei rurutanga matenga ma nga iwi
chúa làm chúng tôi nên tục ngữ giữa các nước, trong các dân, ai thấy chúng tôi bèn lắc đầu.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
a ka rongo nga apotoro me nga tuakana i huria, kua tango hoki nga tauiwi te kupu a te atua
các sứ đồ và anh em ở xứ giu-đê nghe tin người ngoại cũng đã nhận lấy đạo Ðức chúa trời.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
e whakataka ana e ihowa te whakaaro o nga tauiwi: e whakakahoretia ana e ia nga meatanga a nga iwi
Ðức giê-hô-va làm bại mưu các nước, khiến những tư tưởng các dân tộc ra hư không.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
a homai ana e ia ki a ratou nga whenua o nga tauiwi: a riro ana i a ratou nga mauiuitanga o te iwi
ngài ban cho họ đất của nhiều nước, họ nhận được công lao của các dân;
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
ara ki a tatou, i karangatia e ia, ehara i te mea no nga hurai anake, engari no nga tauiwi ano hoki
Ðó tôi nói về chúng ta, là kẻ ngài đã gọi, chẳng những từ trong dân ngoại nữa.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
a tukua ana ratou e ia ki te ringa o nga tauiwi; waiho ana te hunga i kino ki a ratou hei rangatira mo ratou
ngài phó họ vào tay các ngoại bang; những kẻ ghen ghét họ cai trị trên họ.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
ara ko te karaiti kia mate, ko ia te matamua o te aranga o te hunga mate, mana ano e whakapuaki te marama ki te iwi, ki nga tauiwi
tức là Ðấng christ phải chịu thương khó, và bởi sự sống lại trước nhứt từ trong kẻ chết, phải rao truyền ánh sáng ra cho dân sự và người ngoại.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
a ka kawea koutou ki nga kawana, ki nga kingi, mo te whakaaro ki ahau, hei mea whakaatu ki a ratou, ki nga tauiwi hoki
lại vì cớ ta mà các ngươi sẽ bị giải đến trước mặt các quan tổng đốc và các vua, để làm chứng trước mặt họ và các dân ngoại.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
ki te whakakite i tana tama i roto i ahau, kia kauwhautia ai ia e ahau ki nga tauiwi; i reira tonu iho kihai ahau i korerorero ki te kikokiko, ki te toto
bày tỏ con của ngài ra trong tôi, hầu cho tôi rao truyền con đó ra trong người ngoại đạo, thì lập tức tôi chẳng bàn với thịt và máu.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
i ora ranei i o ratou atua nga tauiwi i huna ra e oku matua, a kotana, a harana, a retepe, me nga tama a erene, i terahara ra
các thần của những dân tộc mà tổ phụ ta đã tuyệt diệt, há có giải cứu chúng chăng, là các thần của gô-xa, ha-ran, rết-sép, và dân Ê-đen, ở tại tê-la-sa?
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
i whakaora ranei nga atua o nga tauiwi i nga wahi i huna e oku matua; i kotana, i harana, i retepe, i nga tama a erene, i era i terahara
các thần của các nước mà tổ tiên chúng ta đã diệt, tức là các thần của gô-xan, của cha-ran, của rết-sép và của con cái Ê-đen ở tê-la-sa, có cứu được họ không?
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality: