From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
heoi kua tawharara te ra, na ka poropiti ratou a tae noa ki te whakaekenga o to te ahiahi whakahere; otiia kahore he reo, kihai i utua te karanga, kahore tetahi hei whakarongo
khi quá trưa rồi, họ cứ nói tiên tri như vậy cho đến giờ dâng của lễ chay ban chiều; nhưng vẫn không có tiếng gì, chẳng ai đáp lời, cũng không cố ý đến.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
kia rite nga mea mo te whawhai ki a ia; whakatika, kia whakaekea i te poutumarotanga. aue, te mate mo tatou! kua tawharara hoki te ra, kua whakawairua kau ano nga atarangi o te ahiahi
hãy sửa soạn chiến trận nghịch cùng nó! hãy đứng lên! hãm đánh vào lúc đứng trưa! khốn thay! ngày đã xế, bóng chiều đã dài!
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
na ka whakatika taua tangata ki te haere, a ia, tana wahine iti me tana tangata, a ka mea tona hungawai, te papa o te kotiro ki a ia, nana, kua heke te ra, kua ahiahi, e noho ra, nana kua tawharara te ra, hei konei moe ai, kia koa ai tou ngakau; a hei te ata apopo ka maranga wawe ai koutou ki te ara, ka haere ki tou kainga
Ðoạn, người lê-vi đứng dậy đặng đi cùng vợ bé và tôi tớ mình; nhưng ông gia, là cha của người đờn bà trẻ, nói rằng: nầy, ngày đã xế, chiều hầu gần, cha xin hai con hãy ở lại đây. ngày đã xế, hãy ở đêm lại đây, cho lòng con vui mừng. ngày mai, hai con sẽ thức dậy sớm, đặng lên đường, và trở về nhà con.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality: