Results for whakakororia translation from Maori to Vietnamese

Computer translation

Trying to learn how to translate from the human translation examples.

Maori

Vietnamese

Info

Maori

whakakororia

Vietnamese

 

From: Machine Translation
Suggest a better translation
Quality:

Human contributions

From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.

Add a translation

Maori

Vietnamese

Info

Maori

a whakakororia ana ratou i te atua mo tana ki ahau

Vietnamese

vậy thì, các hội đó vì cớ tôi khen ngợi Ðức chúa trời.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Maori

ko to te atua whakakororia, he hunga mea; ko to nga kingi whakakororia he rapu mea

Vietnamese

giấu kín việc nào, ấy là vinh hiển của Ðức chúa trời; nhưng dò xét điều nào, ấy là vinh hiển của các vua.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Maori

a kia whakaae nga arero katoa ko ihu karaiti te ariki, hei whakakororia i te atua matua

Vietnamese

và mọi lưỡi thảy đều xưng jêsus christ là chúa, mà tôn vinh Ðức chúa trời, là Ðức chúa cha.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Maori

a ka whakakororia te atua i a ia i roto i a ia ake, ina, ka hohoro tana whakakororia i a ia

Vietnamese

Ðức chúa trời cũng sẽ làm cho con người vinh hiển nơi chính mình ngài, và ngài sẽ kíp làm cho vinh hiển.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Maori

ko te takai mea whakapaipai i roto i te puranga kohatu, ko tona rite kei te tangata e whakakororia ano i te wairangi

Vietnamese

tôn trọng kẻ ngu muội, giống như bỏ cục ngọc vào trong đống đá.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Maori

no te kitenga ia o te hui, ka wehi, ka whakakororia i te atua, i homai ai tenei mana ki nga tangata

Vietnamese

Ðoàn dân thấy phép lạ đó, thì ai nấy đều sợ hãi, và ngợi khen Ðức chúa trời đã cho người ta được phép tắc dường ấy.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Maori

a, no te kitenga o tetahi o ratou kua ora ia, ka hoki, a he rahi tona reo ki te whakakororia i te atua

Vietnamese

có một người trong bọn họ thấy mình đã được sạch, bèn trở lại, lớn tiếng khen ngợi Ðức chúa trời;

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Maori

a, i te kitenga o te keneturio i taua mea, ka whakakororia ia i te atua, ka mea, he pono he tangata tika tenei

Vietnamese

thầy đội thấy sự đã xảy ra, ngợi khen Ðức chúa trời rằng: thật người nầy là người công bình.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Maori

ki te whakamamaetia ia tetahi mo te ki he karaitiana ia, kaua ia e whakama; engari he mea tenei e whakakororia ai ia i te atua

Vietnamese

nhưng nếu có ai vì làm tín đồ Ðấng christ mà chịu khổ, thì đừng hổ thẹn; thà hãy vì danh ấy ngợi khen Ðức chúa trời là hơn.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Maori

ka haere mai nga iwi katoa i hanga e koe, a ka koropiko ki tou aroaro, e te ariki; ka whakakororia hoki i tou ingoa

Vietnamese

hết thảy các dân mà chúa đã dựng nên sẽ đến thờ lạy trước mặt chúa, và tôn vinh danh chúa.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Maori

kia kotahi ai te whakaaro, kia kotahi ai te mangai, e whakakororia ai koutou i te atua, ara i te matua o to tatou ariki, o ihu karaiti

Vietnamese

để anh em lấy một lòng một miệng mà ngợi khen Ðức chúa trời, là cha của Ðức chúa jêsus christ chúng ta.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Maori

a titiro tonu ake ia, a aru ana i a ia, me te whakakororia i te atua: a, no te kitenga o te iwi katoa, ka whakamoemiti ki te atua

Vietnamese

tức thì, người sáng mắt, đi theo Ðức chúa jêsus, ngợi khen Ðức chúa trời. hết thảy dân chúng thấy vậy, đều ngợi khen Ðức chúa trời.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Maori

a ehara i te mea ko tera anake, engari i whiriwhiria ano hoki ia hei hoa haere mo matou, ki te kawe i tenei aroha noa e mahia nei e matou hei whakakororia mo te ariki, hei whakakite hoki i to matou hihiko

Vietnamese

vả lại, người đã được các hội thánh chọn lựa, để làm bạn đi đường cùng chúng tôi trong việc nhơn đức nầy, là việc chúng tôi làm trọn để tỏ vinh hiển chính mình chúa ra, và để làm chứng về ý tốt của chúng tôi.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Maori

a, no ka rongo ratou ki enei mea, mutu pu ta ratou korero, heoi ka whakakororia i te atua, ka mea, koia ano, kua homai hoki e te atua ki nga tauiwi te ripeneta e ora ai

Vietnamese

tín đồ nghe bấy nhiêu lời xong, đều thỏa thuận và ngợi khen Ðức chúa trời, rằng: vậy Ðức chúa trời cũng đã ban sự ăn năn cho người ngoại để họ được sự sống!

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Maori

heoi whakawehi ana ano ratou i a raua, a tukua ana kia haere, kihai hoki i kitea he mea e whiua ai raua, i wehi i te iwi: i whakakororia katoa nei nga tangata i te atua mo taua mea i meatia

Vietnamese

vậy, họ lại ngăm dọa hai người nữa, rồi tha ra, không tìm phương bắt tội, vì cớ dân chúng, bởi ai nầy đều ngợi khen Ðức chúa trời về việc đã xảy ra.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Maori

na ka mea a mohi ki a arona, ko te mea tenei i korero ra a ihowa, i mea ra, me whakatapu ahau e te hunga katoa e whakatata mai ana ki ahau, me whakakororia ano hoki ahau ki te aroaro o te iwi katoa. a whakarongo puku ana a arona

Vietnamese

môi-se bèn nói cùng a-rôn rằng: Ấy là điều Ðức giê-hô-va đã tỏ ra khi ngài phán rằng: ta sẽ nhờ những kẻ lại gần ta mà được tôn thánh và được vinh hiển trước mặt cả dân sự. a-rôn nín lặng.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Maori

a, ko te puawai memenge o tona ataahua whakakororia, kei te wahi nei ki runga o te awaawa momona, ka rite ki te hua matamua o te piki i te mea kahore ano te raumati; a, ka kite te mea i titiro atu, ka horomia e ia i te mea kei tona ringa ano

Vietnamese

cái hoa chóng tàn làm đồ trang sức đẹp nhứt dân ấy, đóng tại nơi trũng màu mỡ, cũng sẽ giống như trái vả chín trước mùa hè: người ta thấy nó, vừa mới vào tay thì đã nuốt.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Get a better translation with
7,800,511,502 human contributions

Users are now asking for help:



We use cookies to enhance your experience. By continuing to visit this site you agree to our use of cookies. Learn more. OK