Trying to learn how to translate from the human translation examples.
From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
kua tautokona e ia a iharaira, tana pononga, he whakamahara hoki ki tana mahi tohu
ngài đã vùa giúp y-sơ-ra-ên, tôi tớ ngài, và nhớ lại sự thương xót mình. Ðối với Áp-ra-ham cùng con cháu người luôn luôn,
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
hei whakaputa i te mahi tohu ki o tatou tupuna, hei whakamahara ki tana kawenata tapu
ngài tỏ lòng thương xót đến tổ tông chúng tôi, và nhớ lại giao ước thánh của ngài,
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
e whakamahara ana ahau ki taku waiata i te po, e korerorero ana ki toku ngakau e rapurapu ana toku wairua
ban đêm tôi nhắc lại bài hát tôi; tôi suy gẫm trong lòng tôi, và thần linh tôi tìm tòi kỹ càng.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
ka whakapaingia e ahau a ihowa, i whakamahara nei i ahau: ka whakaako ano hoki oku whatumanawa i ahau i te po
tôi sẽ ngợi khen Ðức giê-hô-va, là Ðấng khuyên bảo tôi; ban đêm lòng tôi cũng dạy dỗ tôi.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
ki toku whakaaro hoki, i ahau e noho ana i tenei tapenakara, he mea tika ano kia whakaoho ahau i a koutou, kia whakamahara
nhưng tôi còn ở trong nhà tạm nầy bao lâu, thì coi sự lấy lời rao bảo mà tỉnh thức anh em, là bổn phận của tôi vậy;
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
a whakanohoia iho e ia ki nga pokohiwi o te epora hei kohatu whakamahara mo nga tama a iharaira; hei pera me ta ihowa i whakahau ai ki a mohi
họ để các ngọc đó trên đai vai ê-phót đặng làm ngọc kỷ niệm về dân y-sơ-ra-ên, y như lời Ðức giê-hô-va phán dặn môi-se.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
i taua po kihai i moe te kingi, a ka mea kia kawea mai te pukapuka whakamahara ki nga meatanga o nga ra. na ka korerotia ki te aroaro o te kingi
Ðêm đó, vua không ngủ được; nên truyền đem sách sử ký, đọc tại trước mặt vua.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
he pono taku e mea nei ki a koutou, ko nga wahi katoa o te ao e kauwhautia ai tenei rongopai, ka korerotia ano ta tenei wahine i mea ai, hei whakamahara ki a ia
quả thật, ta nói cùng các ngươi, trong khắp cả thế gian, hễ nơi nào tin lành nầy được giảng ra, việc người đã làm cũng sẽ được nhắc lại để nhớ đến người.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
a ka mau nga ingoa o nga tama a iharaira ki te ngakau o arona, ara ki te kouma o te whakawa, ina haere ia ki te wahi tapu, hei whakamahara ki te aroaro o ihowa i nga ra katoa
thế thì, khi nào a-rôn vào nơi thánh, sẽ mang trên lòng mình tên các con trai y-sơ-ra-ên nơi bảng đeo ngực về sự xét đoán, đặng giữ làm kỷ niệm luôn luôn trước mặt Ðức giê-hô-va.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
ki te whakamahara koe i nga teina ki enei mea, he minita pai koe na ihu karaiti, he mea whakatupu ake i runga i nga kupu o te whakapono, o te whakaako pai kua whaia nei e koe a tae noa mai ki naianei
con giải tỏ các việc đó cho anh em, thì con sẽ nên kẻ giúp việc ngay lành của Ðức chúa jêsus christ, được nuôi bởi các lời của đức tin và đạo lý lành mà con đã theo.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
ki te tino kaiwhakatangi. na rawiri, hei whakamahara. kia hohoro, e te atua, ki te whakaora i ahau: e ihowa, hohoro ki te awhina i ahau
Ðức chúa trời ôi! xin mau mau giải cứu tôi; Ðức giê-hô-va ôi! xin mau mau giúp đỡ tôi.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
a me whakanoho e koe nga kohatu e rua ki nga pokohiwi o te epora, hei kohatu whakamahara mo nga tama a iharaira: a ka mau o ratou ingoa ki runga ki nga pokohiwi e rua o arona i te aroaro o ihowa, hei whakamahara
Ðoạn gắn hai viên bích ngọc đó trên hai đai vai ê-phót, dùng làm ngọc kỷ niệm về con cháu y-sơ-ra-ên; a-rôn sẽ mang tên của họ trên hai vai mình làm kỷ niệm trước mặt Ðức giê-hô-va.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
a ka mutu te whakawhetai, ka whatia e ia, na ka mea ia, tangohia, kainga; ko toku tinana tenei ka whatiwhatia nei mo koutou: meinga tenei hei whakamahara ki ahau
tạ ơn, rồi bẻ ra mà phán rằng: nầy là thân thể ta, vì các ngươi mà phó cho; hãy làm điều nầy để nhớ ta.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
a ka kawe ai ia ki nga tohunga, ki nga tama a arona: na me ao e ia i roto i taua mea, kia ki tona ringa i te paraoa pai, i te hinu, me te parakihe katoa hoki; na ka tahu te tohunga i te whakamahara o taua mea ki te aata, hei whakahere ahi, hei ka kara reka ki a ihowa
người sẽ đem đến cho các con trai a-rôn, tức những thầy tế lễ; thầy tế lễ sẽ lấy một nắm bột lọc chế dầu và hết thảy nhũ hương, đem xông làm kỷ niệm trên bàn thờ; ấy là một của lễ dùng lửa dâng lên, có mùi thơm cho Ðức giê-hô-va.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality: