Trying to learn how to translate from the human translation examples.
From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
vil du skremme et bortblåst blad og forfølge det tørre strå? -
chúa há muốn khiến kinh hãi chiếc lá bị gió đưa đi, và đuổi theo cộng rạ khô sao?
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
forat jeg ikke skal synes likesom å ville skremme eder med mine brev.
song tôi chẳng muốn làm bộ dọa anh em bằng thơ từ của tôi.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
og du skal hvile, og ingen skal skremme dig op, og mange skal søke din yndest.
lại ông sẽ nằm, không ai làm cho mình sợ hãi, và lắm người sẽ tìm ơn của ông.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
de pleide også å tale til mig om hans gode egenskaper og å bære mine ord frem til ham. tobias sendte også brev for å skremme mig.
chúng cũng nói trước mặt tôi những việc tốt lành của người và chúng học lại cho người các lời của tôi. còn tô-bi-gia gởi thơ để làm cho tôi sợ hãi.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
likesom sara var abraham lydig og kalte ham herre; og hennes barn er i blitt når i gjør det gode og ikke lar eder skremme av noget.
như sa-ra vâng phục Áp-ra-ham, gọi người là chúa mình; nếu các chị em làm điều lành, không sợ chi hết mà rối trí, thì trở nên con gái của sa-ra vậy.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
gid mørke og dødsskygge må kreve den tilbake, gid skyer må leire sig over den, gid alt som gjør en dag mørk, må skremme den!
chớ gì tối tăm và bóng sự chết nhìn nhận nó, Áng mây kéo phủ trên nó, và nhựt thực làm cho nó kinh khiếp.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
kom tobias og likeså sanballat i hu, min gud, for disse hans gjerninger og dessuten profetinnen noadja og de andre profeter som søkte å skremme mig!
Ðức chúa trời tôi ôi! xin hãy nhớ tô-bi-gia và san-ba-lát, tùy theo các công việc này mà hai người đã làm; xin cũng nhớ đến nô-a-đia, nữ tiên tri, và các tiên tri khác đã muốn làm cho tôi sợ hãi!
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
for de søkte alle sammen å skremme oss, idet de tenkte at vi da skulde bli trette og holde op med arbeidet, så det ikke blev utført. men styrk nu du mine hender!
vì chúng nó muốn nhát cho chúng tôi hết thảy đều sợ hãi; chúng nó rằng: tay của chúng nó sẽ bị mỏi mệt, không làm công việc nữa. vậy bây giờ, hỡi chúa, hãy làm cho tay tôi mạnh mẽ.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
at i ikke så snart må la eder drive fra vett og sans eller la eder skremme, hverken ved nogen ånd eller ved nogen tale eller ved noget brev, likesom det skulde være fra oss, som om herrens dag stod for døren.
thì, hỡi anh em, xin chớ vội bối rối và kinh hoàng hoặc bởi thần cảm giả mạo, hoặc bởi lời nói hay là bởi bức thơ nào tựa như chúng tôi đã gởi mà nói rằng ngày chúa gần đến.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
aroers byer blir forlatt; hjorder tar dem i eie og leirer sig der, og der er ingen som skremmer dem.
các thành a-rô -e bị bỏ hoang, sẽ làm chỗ cho bầy chiên nằm nghỉ, chẳng ai kinh động.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality: