Trying to learn how to translate from the human translation examples.
From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
paulus, ved guds vilje kristi jesu apostel, og broderen timoteus
phao-lô, theo ý muốn Ðức chúa trời, làm sứ đồ của Ðức chúa jêsus christ, cùng ti-mô-thê là anh em,
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
timoteus, min medarbeider, og lukius og jason og sosipater, mine frender, hilser eder.
ti-mô-thê, kẻ cùng làm việc với tôi chào anh em, lu-si-út, gia-sôn và sô-xi-ba-tê, là bà con tôi cũng vậy.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
vit at vår bror timoteus er gitt fri; sammen med ham vil jeg se eder, om han kommer snart.
hãy biết rằng anh em chúng ta là ti-mô-thê đã được thả ra; nếu người sớm đến, tôi sẽ cùng người đi thăm anh em.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
paulus, kristi jesu fange, og broderen timoteus - til filemon, vår kjære venn og medarbeider,
phao-lô, kẻ tù của Ðức chúa jêsus christ, và ti-mô-thê, anh em chúng ta, gởi cho phi-lê-môn, là người rất yêu dấu và cùng làm việc với chúng ta,
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
og vi sendte timoteus, vår bror og guds tjener i kristi evangelium, for å styrke eder og formane eder om eders tro,
và sai ti-mô-thê, là anh em chúng tôi, tôi tớ của Ðức chúa trời, kẻ giúp việc đạo tin lành của Ðấng christ, đến cùng anh em, để khiến anh em được vững vàng và giục lòng anh em trong đức tin,
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
da nu silas og timoteus kom ned fra makedonia, var paulus helt optatt av å lære, idet han vidnet for jødene at jesus er messias.
khi si-la và ti-mô-thê từ xứ ma-xê-đoan đến, thì phao-lô hết lòng chuyên lo về sự giảng dạy, làm chứng với người giu-đa rằng Ðức chúa jêsus là Ðấng christ.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
dette bud overgir jeg dig, min sønn timoteus, efter de tidligere profetiske ord om dig, forat du ved dem skal stride den gode strid,
hỡi ti-mô-thê, con ta, sự răn bảo mà ta truyền cho con, theo các lời tiên tri đã chỉ về con, tức là, phải nhờ những lời đó mà đánh trận tốt lành,
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
- til timoteus, min elskede sønn: nåde, miskunn, fred fra gud fader og kristus jesus, vår herre!
gởi cho ti-mô-thê, là con rất yêu dấu của ta: nguyền con được ân điển, sự thương xót, sự bình an ban cho bởi Ðức chúa trời, là cha, và bởi Ðức chúa jêsus christ, chúa chúng ta!
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
- til timoteus, min ekte sønn i troen: nåde, miskunn, fred fra gud fader og kristus jesus, vår herre!
gởi cho ti-mô-thê, là con thật của ta trong đức tin: nguyền xin con được ân điển, sự thương xót và sự bình an ban cho bởi Ðức chúa trời, cha chúng ta, và bởi Ðức chúa jêsus christ, chúa chúng ta!
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
derfor har jeg sendt timoteus til eder, han som er mitt elskede og trofaste barn i herren, forat han skal minne eder om mine veier i kristus, således som jeg lærer overalt i hver menighet.
vì cớ đó, tôi đã sai ti-mô-thê, là con yêu dấu của tôi, cùng là trung thành trong chúa, đến cùng anh em; người sẽ nhắc lại cho anh em biết đường lối tôi trong Ðấng christ, và tôi dạy dỗ cách nào trong các hội thánh khắp các nơi.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
for guds sønn, kristus jesus, han som blev forkynt iblandt eder ved oss, ved mig og silvanus og timoteus, han var ikke ja og nei, men ja er der blitt i ham;
con Ðức chúa trời, là Ðức chúa jêsus christ, mà chúng ta tức là tôi với sin-vanh và ti-mô-thê, đã giảng ra trong anh em, chẳng phải là vừa phải vừa chăng đâu; nhưng trong ngài chỉ có phải mà thôi.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
han hadde da følge til asia av sopater, pyrrus' sønn, fra berøa, og blandt tessalonikerne av aristarkus og sekundus, og av gajus fra derbe og timoteus, og av tykikus og trofimus fra asia.
sô-ba-tê, con bi-ru, quê thành Ðê-rê, cùng đi với người, lại có a-ri-tạt và xê-cun-đu quê thành tê-sa-lô-ni-ca, gai-út quê thành Ðẹt-bơ và ti-mô-thê; ti-chi-cơ và trô-phin đều quê ở cõi a-si.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality: