From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
На третий день был брак в Кане Галилейской, и Матерь Иисуса была там.
cách ba ngày sau, có đám cưới tại thành ca-na, trong xứ ga-li-lê, và mẹ Ðức chúa jêsus có tại đó.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
были вместе Симон Петр, и Фома, называемый Близнец, и Нафанаил из Каны Галилейской, и сыновья Зеведеевы, идвое других из учеников Его.
si-môn phi -e-rơ, thô-ma gọi là Ði-đim, na-tha-na-ên nguyên ở thành ca-na trong xứ ga-li-lê các con trai của xê-bê-đê và hai người môn đồ khác nữa nhóm lại cùng nhau.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
Они подошли к Филиппу, который был из Вифсаиды Галилейской, и просили его, говоря: господин! нам хочется видеть Иисуса.
đến tìm phi-líp, là người ở thành bết-sai-đa, thuộc xứ ga-li-lê, mà xin rằng: thưa chúa, chúng tôi muốn ra mắt Ðức chúa jêsus.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
на что Хирам, царь Тирский, доставлял Соломону дерева кедровые идерева кипарисовые и золото, по его желанию, – царь Соломон дал Хираму двадцать городов в земле Галилейской.
thì bấy giờ, vua sa-lô-môn ban cho hi-ram, vua ty-rơ, hai mươi thành ở xứ ga-li-lê; vì hi-ram có cấp cho sa-lô-môn gỗ bá hương, gỗ tùng, và vàng, tùy người muốn bao nhiêu.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
В шестой же месяц послан был Ангел Гавриил от Бога в город Галилейский, называемый Назарет,
Ðến tháng thứ sáu, Ðức chúa trời sai thiên sứ gáp-ri-ên đến thành na-xa-rét, xứ ga-li-lê,
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality: