From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
И отвечал он: мирен, для жертвоприношения Господу пришел я; освятитесь и идите со мною к жертвоприношению. И освятил Иессея и сыновей его ипригласил их к жертве.
ta đến để dâng của tế lễ cho Ðức giê-hô-va; hãy dọn mình thanh sạch và đến ăn thịt tế lễ với ta. người cũng dọn y-sai và các con trai người cho thanh sạch và mời đến dự tế.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
В жертвоприношениях Мне они приносят мясо и едят его; Господунеугодны они; ныне Он вспомнит нечестие их и накажет их за грехи их: они возвратятся в Египет.
còn như của lễ dâng cho ta, thì chúng nó dâng thịt và ăn; nhưng Ðức giê-hô-va chẳng nhận chúng nó đâu. bây giờ ngài nhớ lại sự gian ác chúng nó, và sẽ thăm phạt tội lỗi chúng nó; chúng nó sẽ trở về trong Ê-díp-tô!
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality: