From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
Когда же я возвратился в Иерусалим и молился в храме, пришел я в исступление,
Ðến lúc trở về thành giê-ru-sa-lem, tôi đương cầu nguyện trong đền thờ, thì bị ngất trí;
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
И почувствовал он голод, и хотел есть. Между тем, как приготовляли, он пришел в исступление
người đói và thèm ăn; khi người ta đương dọn cho ăn, thì người bị ngất trí đi.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
в городе Иоппии я молился, и в исступлении видел видение: сходил некоторый сосуд, как бы большоеполотно, за четыре угла спускаемое с неба, и спустилось ко мне.
rằng: ta đương cầu nguyện trong thành giốp-bê, lúc đó ta bị ngất trí đi, thấy sự hiện thấy: có vật gì giống như cái khăn lớn, níu bốn chéo lên, từ trên trời sa xuống đến tận ta.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality: