From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
Ханаан родил Сидона, первенца своего, Хета,
ca-na-an sanh ra si-đôn, là trưởng nam, và hếch,
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
Сыновья Рама, первенца Иерахмеилова, были: Маац, Иамин и Екер.
con trai của ram, con trưởng nam của giê-rác-mê-ên, là ma-ách, gia-min, và Ê-ke.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
Вениамин родил Белу, первенца своего, второго Ашбела, третьегоАхрая,
bên-gia-min sanh bê-la, con trưởng nam, thứ nhì là Ách-bên, thứ ba là aïc-ra,
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
Сыновья Рувима, первенца Израилева: Ханох, Фаллу, Хецрон и Харми.
nầy con trai của ru-bên, con trưởng nam của y-sơ-ra-ên, là hê-nóc, pha-lu, hết-rôn, và cạt-mi.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
Иессей родил первенца своего Елиава, второго – Аминадава, третьего– Самму,
y-sai sanh con đầu lòng là Ê-li-áp, con thứ nhì là a-bi-na-đáp, thứ ba là si-mê-a,
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
Пенуел, отец Гедора, и Езер, отец Хуша. Вот сыновья Хура, первенца Ефрафы, отца Вифлеема.
lại có phê-nu-ên, là tổ phụ của ghê-đô, và Ê-xe, tổ phụ của hu-sa. Ấy là con cháu của hu-rơ, con trưởng nam của Ép-ra-ta, tổ phụ của bết-lê-hem.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
Не медли приносить Мне начатки от гумна твоего и от точила твоего; отдавай Мне первенца из сынов твоих;
ngươi chớ trễ nải mà dâng cho ta những hoa quả đầu mùa của ngươi chứa trong vựa và rượu ép chảy nơi bàn ép. ngươi cũng phải dâng cho ta con trai đầu lòng ngươi.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
Вот старейшины сынов Исавовых. Сыновья Елифаза, первенца Исавова: старейшина Феман, старейшина Омар, старейшина Цефо, старейшина Кеназ,
Ðây là các trưởng tộc trong vòng con cháu Ê-sau: các con trai Ê-li-pha con trưởng nam của Ê-sau, là trưởng tộc thê-man, trưởng tộc Ô-ma, trưởng tộc xê-phô, trưởng tộc kê-na,
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
А Я в сию самую ночь пройду по земле Египетской и поражу всякого первенца в земле Египетской, от человека до скота, и над всеми богами Египетскими произведу суд. Я Господь.
Ðêm đó ta sẽ đi qua xứ Ê-díp-tô, hành hại mọi con đầu lòng xứ Ê-díp-tô, từ người ta cho đến súc vật; ta sẽ xét đoán các thần của xứ Ê-díp-tô; ta là Ðức giê-hô-va.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
В полночь Господь поразил всех первенцев в земле Египетской, отпервенца фараона, сидевшего на престоле своем, до первенца узника, находившегося в темнице, и все первородное из скота.
vả, khi giữa đêm, Ðức giê-hô-va hành hại mọi con đầu lòng tại xứ Ê-díp-tô, từ thái tử của pha-ra-ôn ngồi trên ngai mình, cho đến con cả người bị tù, và hết thảy con đầu lòng của súc vật.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
Я говорю тебе: отпусти сына Моего, чтобы он совершил Мне служение; а если не отпустишь его, то вот, Я убью сына твоего, первенца твоего.
nên ta có phán cùng ngươi rằng: hãy cho con ta đi, để nó phụng sự ta, mà ngươi đã từ chối không cho nó đi. nầy, ta sẽ giết con trai ngươi, là con trưởng nam của ngươi.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
А в выкуп двухсот семидесяти трех, которые лишние против числа левитов, из первенцев Израильских,
còn về sự chuộc lại con trưởng nam của dân y-sơ-ra-ên, kê sổ hơn số người lê-vi hai trăm bảy mươi ba,
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality: