From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
И окончил Иаков завещание сыновьям своим, и положил ноги свои на постель, и скончался, и приложился к народу своему.
khi trối mấy lời nầy cho các con mình xong, thì gia-cốp để chơn vào giường lại, rồi tắt hơi, được về cùng tổ tông mình.
Когда ссорятся, и один человек ударит другого камнем, или кулаком, и тот не умрет, но сляжет в постель,
khi hai người đánh lộn nhau, người nầy đánh người kia bằng đá hay là đấm cú, không đến đỗi phải chết, nhưng phải nằm liệt giường,
но ты бушевал, как вода, – не будешь преимуществовать, ибо ты взошел на ложе отца твоего, ты осквернил постель мою, взошел.
con sôi trào như nước, nên sẽ chẳng phần hơn ai! vì con đã lên giường cha. con lên giường cha bèn làm ô làm dơ đó!
И пригласил его Давид, и ел Урия пред ним и пил, и напоил его Давид . Но вечером Урия пошел спать на постель свою с рабами господина своего, а в свой дом не пошел.
Ðoạn, Ða-vít vời người ăn uống tại trước mặt mình, và làm cho người say; nhưng chiều tối, u-ri đi ra ngủ trên giường mình với các tôi tớ của người, chớ không có đi xuống nhà mình.
и, не имея возможности приблизиться кНему за многолюдством, раскрыли кровлю дома , где Он находился, и, прокопав ее, спустили постель, на которой лежал расслабленный.
nhưng, vì đông người, không lại gần ngài được, nên dở mái nhà ngay chỗ ngài ngồi, rồi do lỗ đó dòng giường người bại xuống.
Но чтобы вы знали, что Сын Человеческий имеет власть на земле прощать грехи, - тогда говорит расслабленному:встань, возьми постель твою, и иди в дом твой.
vả, hầu cho các ngươi biết con người ở thế gian có quyền tha tội, thì ngài phán cùng người bại rằng: hãy đứng dậy, vác lấy giường, mà trở về nhà ngươi.