Results for приносит translation from Russian to Vietnamese

Computer translation

Trying to learn how to translate from the human translation examples.

Russian

Vietnamese

Info

Russian

приносит

Vietnamese

 

From: Machine Translation
Suggest a better translation
Quality:

Human contributions

From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.

Add a translation

Russian

Vietnamese

Info

Russian

Собака приносит, кошка уносит.

Vietnamese

chó tha đi mèo tha lại.

Last Update: 2014-02-01
Usage Frequency: 1
Quality:

Russian

А если он приносит жертву из коз, пусть представит ее пред Господа,

Vietnamese

nếu của lễ người bằng con dê cái, thì phải dâng lên trước mặt Ðức giê-hô-va,

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Russian

Кто приходит к вам и не приносит сего учения, того не принимайте в дом и не приветствуйте его.

Vietnamese

nếu ai đến cùng các ngươi mà không đem đạo ấy theo, thì chớ rước họ vào nhà, và đừng chào hỏi họ.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Russian

Так всякое дерево доброе приносит и плоды добрые, ахудое дерево приносит и плоды худые.

Vietnamese

vậy, hễ cây nào tốt thì sanh trái tốt; nhưng cây nào xấu thì sanh trái xấu.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Russian

кто из сынов Аароновых приносит кровь из мирной жертвы и тук, тому и правое плечо на долю;

Vietnamese

còn ai trong vòng các con trai a-rôn dâng huyết và mỡ của con sinh tế thù ân, thì sẽ được phần cái giò hữu.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Russian

к народу, который постоянно оскорбляет Меня в лице, приносит жертвы в рощах и сожигает фимиам на черепках,

Vietnamese

là một dân kia hằng chọc giận ta trước mặt ta, tế trong vườn, đốt hương trên đống gạch,

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Russian

Если же из птиц приносит он Господу всесожжение, пусть принесет жертву свою из горлиц, или из молодых голубей;

Vietnamese

nếu lễ vật người dâng cho Ðức giê-hô-va là một của lễ thiêu bằng chim, thì phải dùng cu đất hay là bò câu con.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Russian

Еще скажи им: если кто из дома Израилева и из пришельцев, которые живут между вами, приносит всесожжение или жертву

Vietnamese

vậy, ngươi hãy nói cùng dân y-sơ-ra-ên rằng: phàm người nào trong vòng dân y-sơ-ra-ên hay là kẻ khách kiều ngụ giữa họ, dâng một của lễ thiêu hay là một của lễ chi,

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Russian

А если из мелкого скота приносит он мирную жертву Господу, мужеского или женского пола, пусть принесет ее, не имеющую порока.

Vietnamese

nếu người dâng cho Ðức giê-hô-va của lễ thù ân bằng chiên, hoặc đực hoặc cái, thì phải dâng lên không tì vít chi.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Russian

а во вторую – однажды в год один только первосвященник, не без крови, которую приносит за себя и за грехи неведения народа.

Vietnamese

nhưng, phần thứ hai, thì mỗi năm một lần chỉ một mình thầy tế lễ thượng phẩm vào, chẳng bao giờ mà không đem huyết dâng vì chính mình và vì sự lầm lỗi dân chúng.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Russian

Если жертва его жертва мирная, и если он приносит из крупного скота, мужеского или женского пола, пусть принесет ее Господу, не имеющую порока,

Vietnamese

phàm khi nào ai dâng của lễ thù ân bằng bò, hoặc đực hoặc cái, thì phải dâng lên trước mặt Ðức giê-hô-va, không tì vít chi.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Russian

Посеянное же на доброй земле означает слышащего слово и разумеющего, который и бывает плодоносен, так что иной приносит плод во сто крат, инойв шестьдесят, а иной в тридцать.

Vietnamese

song, kẻ nào chịu lấy hột giống nơi đất tốt, tức là kẻ nghe đạo và hiểu; người ấy được kết quả đến nỗi một hột ra một trăm, hột khác sáu chục, hột khác ba chục.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Russian

Я есмь лоза, а вы ветви; кто пребывает во Мне, и Я в нем, тот приносит много плода; ибо без Меня не можете делать ничего.

Vietnamese

ta là gốc nho, các ngươi là nhánh. ai cứ ở trong ta và ta trong họ thì sinh ra lắm trái; vì ngoài ta, các ngươi chẳng làm chi được.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Russian

Проклят лживый, у которого в стаде есть неиспорченный самец, и он дал обет, а приносит в жертву Господу поврежденное: ибо Я Царь великий, и имя Мое страшно у народов.

Vietnamese

Ðáng rủa thay là kẻ hay lừa dối, trong bầy nó có con đực, mà nó hứa nguyện và dâng con tàn tật làm của lễ cho chúa! Ðức giê-hô-va vạn quân phán: vì ta là vua lớn, danh ta là đáng sợ giữa các dân ngoại.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Russian

А в субботу приносите двух агнцев однолетних без порока, и в приношение хлебное две десятых части ефы пшеничной муки, смешанной с елеем, и возлияние при нем:

Vietnamese

ngày sa-bát, ngươi phải dâng hai chiên con đực giáp năm, không tì vít, và hai phần mười ê-pha bột lọc nhồi dầu làm của lễ chay với lễ quán cặp theo.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Get a better translation with
7,745,709,041 human contributions

Users are now asking for help:



We use cookies to enhance your experience. By continuing to visit this site you agree to our use of cookies. Learn more. OK