From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
а согрешающий против меня наносит вред душе своей:все ненавидящие меня любят смерть".
nhưng ai phạm đến ta, làm hại cho linh hồn mình; còn kẻ nào ghét ta, ắt ưa thích sự chết.
Ибо не преисподняя славит Тебя, не смерть восхваляет Тебя, не нисшедшие в могилу уповают на истину Твою.
nơi âm phủ chẳng ngợi khen ngài được, và sự chết chẳng tôn vinh ngài được; những kẻ đã xuống mồ rồi chẳng còn trông cậy sự thành thật của ngài nữa.
открывшейся же ныне явлением Спасителя нашего Иисуса Христа, разрушившего смерть и явившего жизнь и нетлениечерез благовестие,
mà bây giờ mới bày ra bởi sự hiện ra của Ðức chúa jêsus christ, cứu chúa chúng ta, ngài đã hủy phá sự chết, dùng tin lành phô bày sự sống và sự không hề chết ra cho rõ ràng.
Ибо возмездие за грех – смерть, а дар Божий – жизнь вечная во Христе Иисусе, Господе нашем.
vì tiền công của tội lỗi là sự chết; nhưng sự ban cho của Ðức chúa trời là sự sống đời đời trong Ðức chúa jêsus christ, chúa chúng ta.
По словам двух свидетелей, или трех свидетелей, должен умереть осуждаемый на смерть: не должно предавать смерти по словам одного свидетеля;
cứ theo lời của hai hoặc ba người chứng mới xử tử kẻ đáng bị chết; nhưng cứ lời của một người chứng không đủ xử tử người.