Results for четырнадцатый translation from Russian to Vietnamese

Computer translation

Trying to learn how to translate from the human translation examples.

Russian

Vietnamese

Info

Russian

четырнадцатый

Vietnamese

 

From: Machine Translation
Suggest a better translation
Quality:

Human contributions

From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.

Add a translation

Russian

Vietnamese

Info

Russian

Выбран четырнадцатый рабочий столname

Vietnamese

name

Last Update: 2011-10-23
Usage Frequency: 1
Quality:

Russian

тринадцатый Хушаю, четырнадцатый Иешеваву,

Vietnamese

cái thăm thứ mười ba nhằm húp-ba; cái thăm thứ mười bốn nhằm giê-sê-báp;

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Russian

В первый месяц, в четырнадцатый день месяца - Пасха Господня.

Vietnamese

ngày mười bốn tháng giêng, phải giữ lễ vượt-qua cho Ðức giê-hô-va.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Russian

И совершили возвратившиеся из плена пасху в четырнадцатый день первого месяца,

Vietnamese

Ðoạn, ngày mười bốn tháng giêng, các người đã bị bắt làm phu tù được về, dự lễ vượt qua.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Russian

в первый месяц, в четырнадцатый день месяца вечером Пасха Господня;

Vietnamese

Ðến ngày mười bốn tháng giêng, vào buổi chiều tối, ấy là lễ vượt-qua của Ðức giê-hô-va;

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Russian

И совершил Иосия в Иерусалиме пасху Господу, и закололи пасхального агнца в четырнадцатый день первого месяца.

Vietnamese

giô-si-a giữ lễ vượt qua cho Ðức giê-hô-va tại giê-ru-sa-lem ngày mười bốn tháng giêng, họ giết con sinh về lễ vượt qua.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Russian

В четырнадцатый год царя Езекии, пошел Сеннахирим, царь Ассирийский, против всех укрепленных городов Иуды и взял их.

Vietnamese

năm thứ mười bốn đời Ê-xê-chia, san-chê-ríp, vua a-si-ri, đến đánh các thành kiên cố của giu-đa và hãm lấy nó.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Russian

в четырнадцатый день сего месяца вечером совершите ее в назначенное для нее время, по всем постановлениям и по всем обрядам ее совершите ее.

Vietnamese

các ngươi phải giữ lễ đó theo kỳ nhất định, tức là ngày mười bốn tháng nầy, vào buổi chiều tối; các ngươi phải làm theo hết thảy lệ định và luật pháp về lễ đó.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Russian

И было в четырнадцатый год царя Езекии, пошел Сеннахирим, царь Ассирийский, против всех укрепленных городов Иудеи и взял их.

Vietnamese

năm thứ mười bốn đời vua Ê-xê-chia, thì san-chê-ríp, vua a-si-ri, đến đánh các thành bền vững của giu-đa và chiếm lấy.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Russian

В первом месяце , в четырнадцатый день месяца, должна быть у вас Пасха, праздник семидневный, когда должно есть опресноки.

Vietnamese

ngày mười bốn tháng giêng, các ngươi khá giữ lễ vượt-qua trong bảy ngày; phải ăn bánh không men.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Russian

Иудеи же, которые в Сузах, собирались в тринадцатый день его и в четырнадцатый день его, а в пятнадцатый день его успокоились и сделали его днем пиршества и веселья.

Vietnamese

nhưng dân giu-đa ở tại su-rơ nhóm hiệp trong ngày mười ba và mười bốn của tháng ấy; còn ngày mười lăm tháng ấy, chúng an nghỉ và lập thành một ngày tiệc yến vui vẻ.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Russian

И собрались Иудеи, которые в Сузах, также и в четырнадцатый день месяца Адара и умертвили в Сузах триста человек, а на грабеж не простерли руки своей.

Vietnamese

dân giu-đa ở tại su-sơ cũng hiệp lại trong ngày mười bốn thánh của a-đa, và giết ba trăm người tại su-sơ; nhưng chúng không tra tay vào hóa tài.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Russian

И совершили они Пасху в первый месяц , в четырнадцатый день месяца вечером, в пустыне Синайской: во всем, как повелел Господь Моисею, так и поступили сыны Израилевы.

Vietnamese

dân y-sơ-ra-ên giữ lễ vượt-qua trong tuần tháng giêng, ngày mười bốn, vào buổi chiều tối, tại đồng vắng si-na -i, làm y mọi điều Ðức giê-hô-va đã phán dặn môi-se.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Russian

Четырнадцать

Vietnamese

mười bốn

Last Update: 1970-01-01
Usage Frequency: 1
Quality:

Get a better translation with
7,746,472,055 human contributions

Users are now asking for help:



We use cookies to enhance your experience. By continuing to visit this site you agree to our use of cookies. Learn more. OK