Trying to learn how to translate from the human translation examples.
From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
i napii ih na dovratnicima doma svog i na vratima svojim,
cũng phải ghi các lời ấy trên cột nhà và trên cửa mình,
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
i napii ih na dovratnicima od kuæe svoje i na vratima svojim.
cũng phải viết các lời đó trên cột nhà, và trên cửa ngươi.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
i naèini dovratnike od ezdeset lakata, i pred dovratnicima trem na vratima unaokolo.
Ðoạn, người tính các cột là sáu mươi cu-đê, gần các cột ấy có hàng lang bao lấy hiên cửa.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
i tremovi im behu prema spoljanjem tremu, i palme po dovratnicima, i uz osam basamaka idjae se k njima.
các nhà ngoài của hiên cửa ở về phía hành lang ngoài; có những hình cây kè ở trên các cột nó, và có tám cấp bước lên.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
i dovratnici im behu prema spoljanjem tremu, i palme po dovratnicima i tamo i amo, i uz osam basamaka idjae se k njima.
những nhà ngoài của nó ở về phía hành lang ngoài; mỗi phía có những hình cây kè trên các cột, và có tám cấp bước lên.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
i idjae se k njima uza sedam basamaka, i tremovi behu pred njima, i palme jedna od tuda, a jedna od ovuda po dovratnicima.
có bảy cấp bước lên, ngay trước các cấp ấy có một cái nhà ngoài; mỗi phía có những hình cây kè trên các cột.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
i behu prozori na kletima i na dovratnicima njihovim sueni unutra oko vrata, tako i na tremovima, prozori behu iznutra svuda unaokolo, i po dovratnicima palme.
nơi các phòng và những cột nó, nơi phía trong hiên cửa, cả đến các nhà ngoài, thảy đều có những cửa sổ chấn song. nơi phía trong, cả chung quanh có những cửa sổ, và trên các cột có những hình cây kè.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
i u njoj æe leati stada, svakojako zverje izmedju naroda, i gem i æuk noæivaæe na dovratnicima njenim; glasom æe pevati na prozorima; pusto æe biti na pragovima, jer æe se poskidati kedrovina.
những bầy thú vật sẽ nằm ở giữa nó; hết thảy các loài thú khác, cả đến chim bò nông và con nhím cũng ở trên những đầu trụ nó. tiếng chim kêu nghe nơi cửa sổ, sự hoang vu ở nơi ngạch cửa, và những mái gỗ bá hương đã bị dỡ đi.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality: