Trying to learn how to translate from the human translation examples.
From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
i zaruèiæu te sebi doveka, zaruèiæu te sebi pravdom i sudom i miloæu i milosrdjem.
ta sẽ cưới ngươi cho ta đời đời; ta sẽ cưới ngươi cho ta trong sự công bình và chánh trực, nhơn từ và thương xót.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
ne pominji predjanja bezakonja naa, veæ pohitaj da nas presrete milosrdjem svojim, jer smo veoma oloali.
xin chúa chớ nhớ lại mà kẻ cho chúng tôi các tội ác của tổ phụ chúng tôi; nguyện sự thương xót chúa mau mau đến đón rước chúng tôi, vì chúng tôi lấy làm khốn khổ vô hồi.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
jer prolazeæi gospod ispred njega vikae: gospod, gospod, bog milostiv, alostiv, spor na gnev i obilan milosrdjem i istinom.
ngài đi ngang qua mặt người, hô rằng: giê-hô-va! giê-hô-va! là Ðức chúa trời nhân từ, thương xót, chậm giận, đầy dẫy ân huệ và thành thực,
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
i razderite srca svoja, a ne haljine svoje, i obratite se ka gospodu bogu svom, jer je milostiv i alostiv, spor na gnev i obilan milosrdjem i kaje se oda zla.
hãy xé lòng các ngươi, và đừng xé áo các ngươi. khá trở lại cùng giê-hô-va Ðức chúa trời các ngươi; vì ngài là nhơn từ và hay thương xót, chậm giận và giàu ơn, đổi ý về sự tai vạ.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
i pomoli se gospodu i reèe: gospode! ne rekoh li to kad jo bejah u svojoj zemlji? zato htedoh pre pobeæi u tarsis; jer znah da si ti bog milostiv i alostiv, spor na gnev i obilan milosrdjem i kaje se oda zla.
người cầu nguyện Ðức giê-hô-va rằng: hãy Ðức giê-hô-va, tôi cầu xin ngài, ấy há chẳng phải là điều tôi đã nói khi tôi còn ở trong xứ tôi sao? vì đó nên tôi lật đật trốn qua ta-rê-si vậy. bởi tôi biết rằng ngài là Ðức chúa trời nhơn từ, thương xót, chậm giận, giàu ơn, và đổi ý không xuống tai vạ.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality: