Trying to learn how to translate from the human translation examples.
From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
problemi među plemenima?
có chuyện gì vậy? mâu thuẫn giữa các bộ lạc hay gì?
Last Update: 2016-10-29
Usage Frequency: 1
Quality:
hvaliæu gospoda po narodima, pevaæu ti po plemenima.
hỡi chúa, tôi sẽ cảm tạ chúa giữa các dân, hát ngợi khen chúa trong các nước.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
i razdelite tu zemlju medju se po plemenima izrailjevim.
các ngươi khá chia đất nầy cho nhau, theo chi phái y-sơ-ra-ên;
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
slaviæu tebe, gospode, po narodima, pojaæu tebi po plemenima.
hỡi Ðức giê-hô-va, tôi sẽ cảm tạ ngài giữa các dân, hát ngợi khen ngài trong các nước.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
futu je bio razgovor sa ostalim plemenima u povlacenju, pa sam ga ubio
futu kêu gọi bộ tộc khác rút lui, vì thế con đã giết hắn rồi.
Last Update: 2016-10-29
Usage Frequency: 1
Quality:
kazujte po narodima slavu njegovu, po svim plemenima èudesa njegova.
hãy thuật sự vinh hiển ngài giữa các nước, truyền các công việc lạ lùng ngài giữa các dân.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
izvede izrailjce sa srebrom i zlatom, i ne bee sustala u plemenima njihovim.
Ðoạn ngài dẫn y-sơ-ra-ên ra có cầm bạc và vàng; chẳng một ai yếu mỏn trong các chi phái của ngài.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
pomoli se luk tvoj kao to si se zakleo plemenima; razdro si zemlju za reke.
cung ngài ra khỏi bao; lời thề cũng các chi phái là lời chắc chắn. ngài phân rẽ đất làm cho sông chảy ra.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
ovdje živeći poput životinja, borbeći se među plemenima, bojeći se zauzeti za sebe.
sống ở đây như loài vật, chiến tranh giữa các gia tộc, e sợ phải đứng lên vì chính mình.
Last Update: 2016-10-29
Usage Frequency: 1
Quality:
car navuhodonosor svim narodima, plemenima i jezicima to su po svoj zemlji, mir da vam se umnoi.
vua nê-bu-cát-nết-sa truyền cho hết thảy các dân, các nước, các thứ tiếng, ở trên khắp đất, rằng: nguyền cho sự bình an các ngươi được thêm lên!
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
da se vesele i raduju plemena; jer sudi narodima pravo, i plemenima na zemlji upravlja.
các nước khá vui vẻ và hát mừng rỡ; vì chúa sẽ dùng sự ngay thẳng mà đoán xét các dân, và cai trị các nước trên đất.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
donesoe knezovi izrailjevi, stareine u domovima otaca svojih, knezovi nad plemenima i poglavari od onih koji bie izbrojani,
thì các trưởng tộc của y-sơ-ra-ên, tức là các quan trưởng về những chi phái mà đã cai trị cuộc tu bộ dân, đều đem dâng lễ vật của mình.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
breme reèi gospodnje zemlji adrahu i damasku, gde æe poèinuti, jer je gospodnje oko na ljudima i na svim plemenima izrailjevim.
gánh nặng lời Ðức giê-hô-va nghịch cùng đất ha-đơ-rắc, nó sẽ đỗ trên Ða-mách: vì con mắt loài người và mọi chi phái y-sơ-ra-ên đều ngó lên Ðức giê-hô-va.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
a nad plemenima izrailjevim behu: nad plemenom ruvimovim knez elijezer sin zihrijev; nad simeunovim sefatija sin masin;
Ðây là các người cai quản các chi phái y-sơ-ra-ên: Ê-li-ê-xe, con trai xiếc-ri, cai quản người ru-bên; người cai quản người si-mê-ôn, là sê-pha-tia, con trai ma-a-ca;
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
ta zemlja da mu je dostojanje u izrailju, da vie ne otimaju knezovi moji od naroda mog, nego ostalu zemlju da daju domu izrailjevom po plemenima njihovim.
Ấy sẽ là phần đất của vua, sản nghiệp của người trong y-sơ-ra-ên; và các vua ta sẽ không hòa hiệp dân ta nữa, nhưng các vua sẽ chia phần còn lại của miếng đất cho trong các chi phái nhà y-sơ-ra-ên.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
a ovo je to dobie nasledstvo sinovi izrailjevi u zemlji hananskoj, to razdelie u nasledstvo eleazar svetenik i isus sin navin i poglavari porodica otaèkih po plemenima sinova izrailjevih,
nầy là các phần dân y-sơ-ra-ên nhận lãnh làm sản nghiệp trong xứ ca-na-an, mà thầy tế lễ Ê-lê-a-sa, giô-suê, con trai nun, và các trưởng lão của những chi phái dân y-sơ-ra-ên phân phát cho.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
i razasla avesalom po svim plemenima izrailjevim uhode poruèivi: kad èujete trube da zatrube, recite: zacari se avesalom u hevronu.
Áp-sa-lôm sai những kẻ do thám rao lịnh nầy khắp trong các chi phái y-sơ-ra-ên rằng: thoạt khi anh em nghe tiếng kèn, thì hãy nói: Áp-sa-lôm làm vua tại hếp-rôn!
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
a razdelite je u nasledstvo medju se i medju inostrance koji se bave medju vama, koji bi izrodili sinove medju vama, i oni neka su vam kao domorodac medju sinovima izrailjevim, s vama neka dobiju nasledstvo medju plemenima izrailjevim.
các ngươi khá bắt thăm mà chia cho các ngươi và cho những người ngoại trú ngụ giữa các ngươi và sanh con cái giữa các ngươi. các ngươi sẽ coi chúng nó như là kẻ bổn tộc giữa con cái y-sơ-ra-ên.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
a vi danas odbaciste boga svog, koji vas sam izbavlja od svih zala vaih i nevolja vaih, i rekoste mu: postavi cara nad nama. sada dakle stanite pred gospodom po plemenima svojim i po hiljadama svojim.
ngày nay các ngươi từ chối Ðức chúa trời của các ngươi, là Ðấng đã giải cứu các ngươi khỏi mọi sự hoạn nạn và nguy hiểm; các ngươi đã thưa cùng ngài rằng: xin hãy lập một vua quản trị chúng tôi! vậy bây giờ, hãy ứng hầu trước mặt Ðức giê-hô-va từ chi phái và từ hằng ngàn người.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
a ovo su imena plemenima. od kraja prema severu, uz put etlonski kako se ide u emat i asarenan, na medju damatansku na sever pokraj emata, od istoène strane do zapadne, danovo, jedno.
nầy là tên các chi phái: phần đất khởi từ phía cực bắc và chạy dài từ phía hết-lôn cho đến đường vào ha-mát và hát-sa-Ê-nôn, nơi bờ cõi Ða-mách hướng về phía bắc đến ha-mát, từ phía đông đến phía tây, là phần đất thuộc về của Ðan.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality: