Trying to learn how to translate from the human translation examples.
From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
-malkolm je dobar uÈitelj.
malcolm là một thầy giỏi mà.
Last Update: 2016-10-29
Usage Frequency: 1
Quality:
uÈitelj tvoje sestre je bio i moj.
người dạy em gái cô cũng là người dạy ta.
Last Update: 2016-10-29
Usage Frequency: 1
Quality:
za koje sam ja postavljen apostol i uèitelj neznaboaca.
Ấy là vì tin lành đó mà ta đã được lập làm người giảng đạo, sứ đồ và giáo sư,
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
ako li slubu, neka slui; ako je uèitelj, neka uèi;
ai được gọi đến làm chức vụ, hãy buộc mình vào chức vụ; ai dạy dỗ, hãy chăm mà dạy dỗ;
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
gle, bog je najvii svojom silom, ko je uèitelj kao on?
kìa, Ðức chúa trời dùng quyền năng mà làm việc cách cao cả, có giáo sư nào giống như ngài chăng?
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
niti se zovite uèitelji; jer je u vas jedan uèitelj hristos.
cũng đừng chịu ai gọi mình là chủ; vì các ngươi chỉ có một chủ, là Ðấng christ.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
i bacie reb za slubu svoju, mali kao veliki, uèitelj kao uèenik;
chúng đều bắt thăm về ban thứ mình, người lớn như kẻ nhỏ, người thông thạo như kẻ học tập.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
nema uèenika nad uèiteljem svojim, nego i sasvim kad se izuèi, biæe kao i uèitelj njegov.
môn đồ không hơn thầy; nhưng hễ môn đồ được trọn vẹn thì sẽ bằng thầy mình.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
kad dakle ja oprah vama noge, gospod i uèitelj, i vi ste duni jedan drugom prati noge.
vậy, nếu ta là chúa là thầy, mà đã rửa chơn cho các ngươi, thì các ngươi cũng nên rửa chơn lẫn cho nhau.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
i kaite domaæinu: uèitelj veli: gde je gostionica gde æu jesti pashu s uèenicima svojim?
và nói cùng chủ nhà rằng: thầy phán cùng ngươi rằng: phòng khách là chỗ ta sẽ ăn lễ vượt qua với môn đồ ta ở đâu?
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
i ovo rekavi otide te zovnu tajno mariju, sestru svoju govoreæi: uèitelj je doao, i zove te.
người nói xong, liền về, lén kêu em là ma-ri, mà rằng: thầy ở đằng kia, đương gọi em lại.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
a kad dodjoe u kapernaum, pristupie k petru oni to kupe didrahme, i rekoe: zar va uèitelj neæe dati didrahme?
khi đã đến thành ca-bê-na-um, những người thâu thuế của đền thờ đến hỏi phi -e-rơ rằng: thầy ngươi có nộp tiền thuế chăng?
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
ta pomae rezan lik to ga izreza umetnik njegov? ta liven lik i uèitelj lai, te se umetnik uzda u delo svoje gradeæi neme idole?
tượng chạm mà thợ đã chạm ra, có ích gì cho nó chăng? tượng đúc, là thầy giả dối, thi có ích gì, mà người thợ làm thần tượng câm ấy lại tin cậy nơi việc mình làm ra?
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
za koje sam postavljen propovednik i apostol (istinu govorim u hristu, ne laem), uèitelj neznaboaca, u veri i istini.
(ta nói thật, không nói dối), vì lời chứng ấy, ta đã được cử làm thầy giảng, là sứ đồ và giáo sư cho dân ngoại, để dạy họ về đức tin và về lẽ thật.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
ovaj dodje k isusu noæu i reèe mu: ravi! znamo da si ti uèitelj od boga doao; jer niko ne moe èudesa ovih èiniti koja ti èini ako nije bog s njim.
ban đêm, người nầy đến cùng Ðức chúa jêsus mà nói rằng: thưa thầy, chúng tôi biết thầy là giáo sư từ Ðức chúa trời đến; vì những phép lạ thầy đã làm đó, nếu Ðức chúa trời chẳng ở cùng, thì không ai làm được.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
a on reèe: idite u grad k tome i tome, i kaite mu: uèitelj kae: vreme je moje blizu, u tebe æu da uèinim pashu s uèenicima svojim.
ngài đáp rằng: hãy vào thành, đến nhà một người kia, mà nói rằng: thầy nói: giờ ta gần đến; ta và môn đồ ta sẽ giữ lễ vượt qua trong nhà ngươi.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality: