Trying to learn how to translate from the human translation examples.
From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
¿preguntándose qué piensa?
mẹ tự hỏi chú ấy đang nghĩ cái gì?
Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:
deberán estar preguntándose:
có khi họ đang đi tìm tôi
Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:
debe estar preguntándose donde estoy.
Ổng đang không biết tôi ở đâu này.
Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:
deben estar preguntándose dónde estás.
hẳn họ rất muốn biết anh đang ở đâu.
Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:
ava debe de estar preguntándose dónde estás.
ava sẽ tự hỏi không biết cậu đi đâu.
Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:
mi esposo debe estar preguntándose dónde estoy.
chồng em sẽ thắc mắc không biết em ở đâu.
Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:
la dejan... preguntándose qué es lo que ha hecho mal.
họ bỏ rơi nó nó tự hỏi, nó đã làm gì.
Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:
tu sargento llamó, preguntándose por qué no estabas de guardia.
trung sĩ của bố gọi, đang thắc mắc là tại sao bố không làm nhiệm vụ.
Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:
¿preguntándose por qué no has exprimido esa espinilla en tu frente?
sao cậu không nặn cái mụn trên trán cậu ra đi?
Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:
donde sea que lo hayas escondido debe de estar preguntándose si volverás.
bất cứ cô giấu cậu ta ở chỗ nào, thì chắc rằng cậu ta đang băn khoăn liệu cô có quay trở lại không.
Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:
no serás una de esas personas que va por la vida preguntándose porqué tienen tan mala suerte.
con không có tội gì phải chịu cái cuộc sống như thế.
Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:
hay ojos que ven al este, hacia la montaña, evaluando preguntándose, considerando el riesgo.
những ánh mắt dõi về phía Đông, về ngọn núi đều khao khát... sẵn sàng mạo hiểm.
Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:
con cada ruidito que oye en el corredor probablemente inclina la cabecita hacia el costado preguntándose cuándo entraré.
bất cứ tiếng động nào nó nghe thấy... nó sẽ vểnh đôi tai bé nhỏ lên... hướng về phía đó... dò xét xem có phải là em về không.
Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:
y entonces me tengo que quedar aquí cada noche preguntándose si la próxima vez que te vea, te voy a enterrar.
tôi chán cái việc đêm nào cũng ngồi đây và tự hỏi... không biết lần sau gặp lại tôi có phải đi chôn cậu không.
Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:
dijo que si seguía conmigo, terminaría aquí el resto de su vida... como estos viejos idiotas, preguntándose qué pasó.
cô ấy nói nếu tới đây với tôi thì sẽ kết thúc cuộc đời như những kẻ khốn nạn không biết gì.
Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:
puedo ver a liz ahora mismo, llamando a los padres, contántoles las noticias, preguntándose qué hizo mal como madre.
tôi có thể hình dung ra liz sẽ làm gì, liên lạc với gia đình nạn nhân, thông báo tin dữ, tự hỏi bà ta dạy con thế nào mà ra nông nỗi.
Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:
probablemente pasó sus últimos momentos preguntándose por qué, habiendo llegado a este punto de locura tenía que culminar la aventura perdiendo el tiempo en pantanos.
chắc là trong những phút cuối cùng ổng thắc mắc tại sao đã điên rồ tới mức này rồi mà còn phải điên rồ chi thêm nữa bằng cách lang thang trong những cái đầm cây đước.
Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:
vive preguntándose si lo que pasó con mis padres ... me hizo cambiar de alguien que ve la mejor ... la gente ... para alguien que siempre espera lo peor.
tôi thường tự hỏi liệu có phải điều đã xảy ra cho bố mẹ thay đổi tôi từ người có thể nhìn thấy điều tốt nhất trong con người thành người luôn chờ đợi điều tệ nhất.
Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:
es probable que alguien esté teorizando sobre nuestra presencia aquí, así que, a cualquier mirón que aparezca preguntándose qué hacemos, díganle que... díganle...
thế nào họ cũng bàn tán về việc ta ở đây. nếu có kẻ nào tọc mạch tới hỏi ta làm gì, bảo họ là... bảo họ là...
Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:
¿no permanece despierto a la noche preguntándose si algún día lo verá a usted como una amenaza? o peor, ¿cómo irrelevante?
Ông có bao giờ giật mình giữa đêm và nghĩ là một ngày "nó" sẽ coi ông như một mối đe dọa hay tệ hơn sẽ là một trường hợp không liên quan?
Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:
Warning: Contains invisible HTML formatting