From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
kila mti usiozaa matunda mema utakatwa na kutupwa motoni.
hễ cây nào chẳng sanh trái tốt, thì phải đốn mà chụm đi.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
baba yangu hutukuzwa kama mkizaa matunda mengi na kuwa wanafunzi wangu.
nầy, cha ta sẽ được sáng danh là thể nào: ấy là các ngươi được kết nhiều quả, thì sẽ làm môn đồ của ta vậy.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
basi, mti mwema huzaa matunda mema, na mti mbaya huzaa matunda mabaya.
vậy, hễ cây nào tốt thì sanh trái tốt; nhưng cây nào xấu thì sanh trái xấu.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
"mti mwema hauzai matunda mabaya, wala mti mbaya hauzai matunda mazuri.
cây sanh trái xấu không phải là cây tốt, cây sanh trái tốt không phải là cây xấu;
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
Warning: Contains invisible HTML formatting
kama ukizaa matunda mwaka ujao, vema; la sivyo, basi utaweza kuukata."
có lẽ về sau nó sẽ ra trái; bằng không, chúa sẽ đốn.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
Warning: Contains invisible HTML formatting
yeye huliondoa ndani yangu kila tawi lisilozaa matunda, na kila tawi lizaalo hulisafisha lipate kuzaa zaidi.
hễ nhánh nào trong ta mà không kết quả thì ngài chặt hết; và ngài tỉa sửa những nhánh nào kết quả, để được sai trái hơn.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
kwa kupenda kwake mwenyewe alituzaa kwa neno lake la ukweli, ili tuwe namna ya matunda ya kwanza miongoni mwa viumbe vyake.
Ấy chính ngài theo ý muốn mình, đã dùng lời chân thật sanh chúng ta, hầu cho chúng ta được nên như trái đầu mùa của những vật ngài dựng nên.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
lakini wasiwasi wa ulimwengu huu, anasa za mali na tamaa za kila namna huwaingia na kulisonga hilo neno, nao hawazai matunda.
song sự lo lắng về đời nầy, sự mê đắm về giàu sang, và các sự tham muốn khác thấu vào lòng họ, làm cho nghẹt ngòi đạo, và trở nên không trái.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
habari njema inazidi kuzaa matunda na kuenea ulimwenguni kote kama vile ilivyofanya kwenu ninyi tangu siku ile mliposikia juu ya neema ya mungu na kuitambua ilivyo kweli.
Ðạo tin lành đó ở giữa anh em cũng như ở trong cả thế gian; lại kết quả và tấn bộ cũng như trong anh em, từ ngày mà anh em đã nghe rao truyền ơn Ðức chúa trời và đã học cho thật biết ơn đó,
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
"kwa hiyo nawaambieni, ufalme wa mungu utaondolewa kwenu na kupewa watu wa mataifa mengine wenye kutoa matunda yake."
bởi vậy, ta phán cùng các ngươi, nước Ðức chúa trời sẽ cất khỏi các ngươi, và cho một dân khác là dân sẽ có kết quả của nước đó.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
Warning: Contains invisible HTML formatting
hapo akauambia mtini, "tangu leo hata milele mtu yeyote asile matunda kwako." nao wanafunzi wake walisikia maneno hayo.
ngài bèn cất tiếng phán cùng cây vả rằng: chẳng hề có ai ăn trái của mầy nữa! các môn đồ đều nghe lời ấy.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
Warning: Contains invisible HTML formatting
"ufanyeni mti kuwa mzuri na matunda yake yatakuwa mema; ufanyeni kuwa mbaya na matunda yake yatakuwa mabaya. mti hujulikana kwa matunda yake.
hoặc cho là cây tốt thì trái cũng tốt, hoặc cho là cây xấu thì trái cũng xấu; vì xem trái thì biết cây.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
Warning: Contains invisible HTML formatting
je, mwanajeshi gani anayelipia utumishi wake jeshini? mkulima gani asiyekula matunda ya shamba lake la mizabibu? mchungaji gani asiyekunywa maziwa ya mifugo yake?
vậy thì có ai ăn lương nhà mà đi đánh giặc? có ai trồng vườn nho mà không ăn trái? hay là có ai chăn bầy vật mà không dùng sữa nó để nuôi mình?
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
zile zilizoanguka kwenye miti ya miiba ni watu wale wanaosikia lile neno, lakini muda si muda, wanapokwenda zao, husongwa na wasiwasi, mali na anasa za maisha, na hawazai matunda yakakomaa.
phần rơi vào bụi gai, là những kẻ đã nghe đạo, nhưng rồi đi, để cho sự lo lắng, giàu sang, sung sướng đời nầy làm cho đạo phải nghẹt ngòi, đến nỗi không sanh trái nào được chín.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
"mimi ni mzabibu, nanyi ni matawi yake. akaaye ndani yangu, nami ndani yake, huyo atazaa matunda mengi, maana bila mimi hamwezi kufanya chochote.
ta là gốc nho, các ngươi là nhánh. ai cứ ở trong ta và ta trong họ thì sinh ra lắm trái; vì ngoài ta, các ngươi chẳng làm chi được.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
Warning: Contains invisible HTML formatting
"aliye na masikio, basi, na asikie yale roho anayoyaambia makanisa! "wale wanaoshinda nitawapa haki ya kula matunda ya mti wa uzima ulioko ndani ya bustani ya mungu.
ai có tai, hãy nghe lời Ðức thánh linh phán cùng các hội thánh rằng: kẻ nào thắng, ta sẽ cho ăn trái cây sự sống ở trong ba-ra-đi của Ðức chúa trời.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
Warning: Contains invisible HTML formatting
akauona mtini mmoja kando ya njia, akauendea; lakini aliukuta hauma chochote ila majani matupu. basi akauambia, "usizae tena matunda milele!" papo hapo huo mtini ukanyauka.
thấy một cây vả ở bên đường, ngài bèn lại gần, song chỉ thấy những lá mà thôi, thì ngài phán cùng cây vả rằng: mầy chẳng khi nào sanh ra trái nữa! cây vả tức thì khô đi.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
Warning: Contains invisible HTML formatting