Trying to learn how to translate from the human translation examples.
From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
baada ya kupitia katika nchi ya pisidia, walifika pamfulia.
kế đó, hai sứ đồ vượt qua đất bi-si-đi, đến trong xứ bam-phi-ly.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
halafu siku ya nane walifika kumtahiri mtoto, wakataka kumpa jina la baba yake, zakariya.
qua ngày thứ tám, họ đều đến để làm lễ cắt bì cho con trẻ; và đặt tên là xa-cha-ri theo tên của cha.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
siku chache baadaye, mfalme agripa na bernike walifika kaisarea ili kutoa heshima zao kwa festo.
cách đó mấy ngày, vua aïc-ríp-ba với bê-rê-nít đến thành sê-sa-rê đặng chào phê-tu.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
basi, walifika kafarnaumu. na alipokuwa nyumbani, aliwauliza, "mlikuwa mnajadiliana nini njiani?"
Ðến thành ca-bê-na-um, đang ở trong nhà, ngài hỏi môn đồ rằng: lúc đi đường, các ngươi nói chi với nhau?
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
Warning: Contains invisible HTML formatting
walipokuwa wanakaribia yerusalemu walifika bethfage na bethania, karibu na mlima wa mizeituni. hapo aliwatuma wawili wa wanafunzi wake,
khi tới gần thành giê-ru-sa-lem, bên làng bê-pha-giê và làng bê-tha-ni, ngang núi ô-li-ve, Ðức chúa jêsus sai hai môn đồ đi,
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
siku moja, yesu alipokuwa akiwafundisha watu hekaluni na kuwahubiria juu ya habari njema, makuhani wakuu na walimu wa sheria pamoja na wazee walifika,
một ngày trong những ngày đó, Ðức chúa jêsus đương dạy dỗ dân chúng trong đền thờ và rao truyền tin lành, thì các thầy tế lễ cả, các thầy thông giáo, và các trưởng lão đến thình lình,
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
petro alipokuwa bado anashangaa juu ya maana ya hilo maono alilokuwa ameliona, wale watu waliotumwa na kornelio, baada ya kuigundua nyumba ya simoni, walifika mlangoni,
phi -e-rơ đương nghi ngờ về ý nghĩa của sự hiện thấy mình đã thấy, thì các người mà cọt-nây sai đi đã hỏi thăm được nhà si-môn, và tới đứng tận cửa.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
hivyo, kesho yake, agripa na bernike walifika kwa shangwe katika ukumbi wa mkutano wakiwa wameandamana na wakuu wa majeshi na viongozi wa mji. festo aliamuru paulo aletwe ndani,
vậy, qua bữa sau, vua aïc-ríp-ba với bê-rê-nít đến cách long trọng vào phòng xử kiện với quan quản cơ và các người tôn trưởng trong thành. phê tu bèn truyền lịnh điệu phao-lô đến.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
lakini walifika mahali ambapo mikondo miwili ya bahari hukutana, na meli ikakwama. sehemu ya mbele ilikuwa imezama mchangani bila kutikisika. sehemu ya nyuma ya meli ilianza kuvunjika vipandevipande kwa mapigo ya nguvu ya mawimbi.
song chạy nhầm chỗ hai ngọn nước biển xáp nhau, thì họ làm cho tàu bị cạn tại đó; đầu mũi cắm xuống không động đậy được, còn đầu lái bị sóng đánh dữ lắm nên nát hết.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
baada ya kushuka mlimani pamoja na mitume, yesu alisimama mahali palipokuwa tambarare. hapo palikuwa na kundi kubwa la wanafunzi wake na umati wa watu waliotoka pande zote za yudea na yerusalemu na pwani ya tiro na sidoni. wote walifika kumsikiliza yesu na kuponywa magonjwa yao.
kế đó, ngài cùng môn đồ xuống, dừng lại nơi đồng bằng. Ở đó, có nhiều môn đồ ngài cùng đoàn dân rất đông từ khắp xứ giu-đê, thành giê-ru-sa-lem, và miền biển ty-rơ, si-đôn mà đến, để nghe ngài dạy và cho được chữa lành bịnh mình.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality: