Trying to learn how to translate from the human translation examples.
From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
huwag hanapin ninoman ang sa kaniyang sarili, kundi ang ikabubuti ng kapuwa.
chớ ai tìm lợi riêng cho mình, nhưng ai nấy hãy tìm cho kẻ khác.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
ang ikabubuti ng taong mapagbiyaya at nagpapahiram, kaniyang aalalayan ang kaniyang usap sa kahatulan.
phước cho người nào hay làm ơn, và cho mượn! khi người bị kiện ắt sẽ được đoán xét cách chánh trực.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
maging tagapatnugot ka ng iyong lingkod sa ikabubuti: huwag mong ipapighati ako sa palalo.
xin chúa làm Ðấng bảo lãnh cho kẻ tử tế chúa được phước; chớ để kẻ kiêu ngạo hà hiếp tôi.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
bawa't isa sa atin ay magbigay lugod sa kaniyang kapuwa, sa kaniyang ikabubuti sa ikatitibay.
mỗi người trong chúng ta nên làm đẹp lòng kẻ lân cận mình, đặng làm điều ích và nên gương tốt.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
alalahanin mo ako, oh aking dios, sa ikabubuti, lahat na aking ginawa dahil sa bayang ito.
hỡi Ðức chúa trời tôi ôi! nguyện chúa nhớ lại tôi về các điều tôi đã làm cho dân sự này, và làm ơn cho tôi.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
sapagka't iyong kakanin ang gawa ng iyong mga kamay: magiging maginhawa ka, at ikabubuti mo.
vì ngươi sẽ hưởng công việc của tay mình, Ðược phước, may mắn.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
at sinabi sa kaniya ni noemi na kaniyang biyanan, anak ko, hindi ba kita ihahanap ng kapahingahan, na ikabubuti mo?
na-ô-mi, bà gia ru-tơ, nói cùng nàng rằng: hỡi con gái ta, mẹ phải lo cho con một chỗ an thân, làm cho con được phước hạnh.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
na ganapin mo ang mga utos ng panginoon, at ang kaniyang mga palatuntunan, na aking iniuutos sa iyo sa araw na ito sa iyong ikabubuti?
giữ các điều răn và luật lệ của Ðức giê-hô-va, mà ta truyền cho ngươi ngày nay, để ngươi được phước?
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
sabihin ninyo sa matuwid, na ikabubuti niya: sapagka't sila'y magsisikain ng bunga ng kanilang mga gawa.
hãy rao cho kẻ công bình được phước; vì họ sẽ ăn trái của việc làm mình.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
at nalalaman natin na ang lahat ng mga bagay ay nagkakalakip na gumagawa sa ikabubuti ng mga nagsisiibig sa dios, sa makatuwid baga'y niyaong mga tinawag alinsunod sa kaniyang nasa.
vả, chúng ta biết rằng mọi sự hiệp lại làm ích cho kẻ yêu mến Ðức chúa trời, tức là cho kẻ được gọi theo ý muốn ngài đã định.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
alalahanin mo ako, oh aking dios, tungkol dito, at huwag mong pawiin ang aking mga mabuting gawa na aking ginawa sa ikabubuti ng bahay ng aking dios, at sa pagganap ng kaugaliang paglilingkod doon.
Ðức chúa trời tôi ôi! vì cớ điều này, xin nhớ đến tôi, và chớ bôi xóa các việc tốt lành mà tôi đã làm vì đền của Ðức chúa trời tôi và về điều phải gìn giữ tại đó.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
at bibigyan ko sila ng isang puso at ng isang daan, upang sila'y matakot sa akin magpakailan man; sa ikabubuti nila, at ng kanilang mga anak pagkamatay nila:
ta sẽ ban cho chúng nó một lòng một đường lối như nhau, hầu cho kính sợ ta đời đời, để chúng nó và con cháu nối sau đều được phước.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
at ikaw ay pasasaganain ng panginoon, sa ikabubuti mo, sa bunga ng iyong katawan, at sa bunga ng iyong mga hayop, at sa bunga ng iyong lupa, sa lupain na isinumpa ng panginoon sa iyong mga magulang upang ibigay sa iyo.
giê-hô-va Ðức chúa trời ngươi sẽ làm cho ngươi được của cải nhiều dư dật, khiến cho hoa quả của thân thể ngươi, sản vật của sinh súc, và bông trái của đất ruộng ngươi được sanh nhiều thêm trong xứ mà Ðức giê-hô-va đã thề cùng các tổ phụ ngươi để ban cho ngươi.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
anong pagkaganda sa mga bundok ng mga paa niyaong nagdadala ng mga mabuting balita, na naghahayag ng kapayapaan, na nangagdadala ng mga mabuting balita sa ikabubuti, na nagtatanyag ng kaligtasan, na nagsasabi sa sion, ang iyong dios ay naghahari!
những kẻ đem tin tốt, rao sự bình an, đem tin tốt về phước lành, rao sự cứu chuộc, bảo si-ôn rằng: Ðức chúa trời ngươi trị vì, chơn của những kẻ ấy trên các núi xinh đẹp là dường nào!
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality: