From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
ben türkiye değilim
tôi là người việt nam
Last Update: 2021-02-15
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
ben parmağımı yaktım.
tôi đã bị phỏng (bỏng) ngón tay.
Last Update: 2014-02-01
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
ben nasıl isteyebilirim?
kẻ mà Ðức chúa trời không rủa sả, tôi sẽ rủa sả làm sao? kẻ mà Ðức chúa trời không giận mắng, tôi sẽ giận mắng làm sao?
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
ben ve baba biriz.››
ta với cha là một.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
ama ben seni asla unutmam.
Ðờn bà há dễ quên con mình cho bú, không thương đến con trai ruột mình sao? dầu đờn bà quên con mình, ta cũng chẳng quên ngươi.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
ben sorayım, sen anlat.
khá thắt lưng người như kẻ dõng sĩ; ta sẽ hỏi ngươi, ngươi sẽ chỉ dạy cho ta!
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
ama ben hepsini yola getireceğim.
chúng nó là kẻ bạn nghịch đã vào sâu trong sự giết lát, nhưng ta sẽ quở trách chúng nó hết thảy.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
söyleyin ona, aşk hastasıyım ben.
hỡi các con gái giê-ru-sa-lem, ta ép nài các ngươi, nếu gặp lương nhơn ta, khá nói với người rằng ta có bịnh vì ái tình.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
ben fidyeyi buldum› derse,
aét Ðức chúa trời làm ơn cho người và phán rằng: "hãy giải cứu nó khỏi bị sa xuống cái hầm; ta đã tìm đặng giá chuộc rồi"
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
Warning: Contains invisible HTML formatting
ama ben senin koşullarından ayrılmadım.
thiếu điều chúng nó diệt tôi khỏi mặt đất; nhưng tôi không lìa bỏ các giềng mối chúa.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
adam, ‹‹ben İbrahimin uşağıyım›› dedi,
người bèn nói rằng: tôi là đầy tớ của Áp-ra-ham.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
ben kuluna verdiğin sözü yerine getir.
xin chúa làm ứng nghiệm lời chúa cho kẻ tôi tớ chúa, tức là kẻ kính sợ chúa.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
ama kendilerine şifa verenin ben olduğumu anlamadılar.
dầu vậy, ta đã dạy Ép-ra-im bước đi, lấy cánh tay mà nâng đỡ nó. song chúng nó chẳng hiểu biết rằng ta đã chữa lành cho.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
yakıp yok edecek ben-hadatın saraylarını.
ta sẽ sai lửa đến trong nhà ha-xa-ên, đặng thiêu nuốt đền đài của bên-ha-đát.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
ama ben bütün yüreğimle senin koşullarına uyarım.
kẻ kiêu ngạo đã đặt lời nói dối hại tôi; tôi sẽ hết lòng gìn giữ giềng mối của chúa.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
ben kulun senin kurallarını derin derin düşüneceğim.
vua chúa cũng ngồi nghị luận nghịch tôi; song tôi tớ chúa suy gẫm luật lệ chúa.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
adıma konuşan peygamberin ilettiği sözleri dinlemeyeni ben cezalandıracağım.
bằng có ai không nghe theo lời ta mà đấng tiên tri nhân danh ta nói, thì ta sẽ hạch ai đó.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
ben ihtiyardan, gerçekten sevdiğim sevgili gayusa selam!
trưởng lão đạt cho gai-út là người yêu dấu, mà tôi thật tình yêu.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
onları siyon dağında bugünden sonsuza dek ben yöneteceğim.››
rồi ta sẽ đặt kẻ què làm dân sót, và kẻ bị bỏ làm nước mạnh: Ðức giê-hô-va sẽ trị vì trên chúng nó trong núi si-ôn, từ bây giờ đến đời đời.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference: