Results for düşmanlarının translation from Turkish to Vietnamese

Computer translation

Trying to learn how to translate from the human translation examples.

Turkish

Vietnamese

Info

Turkish

düşmanlarının

Vietnamese

 

From: Machine Translation
Suggest a better translation
Quality:

Human contributions

From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.

Add a translation

Turkish

Vietnamese

Info

Turkish

düşmanlarının pençesinden kurtardı.

Vietnamese

ngài giải cứu họ khỏi tay kẻ ghen ghét, chuộc họ khỏi tay kẻ thù nghịch.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Turkish

düşmanlarının ortasında egemenlik sür!

Vietnamese

Ðức giê-hô-va từ si-ôn sẽ sai đến cây phủ việt về sự năng lực ngươi; hãy cai trị giữa các thù nghịch ngươi.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Turkish

sevgilimi düşmanlarının eline verdim.

Vietnamese

ta đã lìa nhà ta; đã bỏ sản nghiệp ta; đã phó dân lòng ta rất yêu mến cho kẻ thù nghịch nó.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Turkish

soyun düşmanlarının kentlerini mülk edinsin.››

Vietnamese

họ chúc phước cho rê-be-ca mà rằng: hỡi em gái chúng ta! chúc cho em được trở nên mẹ của ức triệu người, và cho dòng dõi em được chiếm lấy cửa thành của quân nghịch.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Turkish

bir kuşak gibi hep onu sarsın! düşmanlarının konuşmasıdır.

Vietnamese

nguyện sự rủa sả vì nó làm như cái áo để đắp mình, như cái đai để thắt lưng luôn luôn.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Turkish

kendilerini çevrelerindeki düşmanlarının elinden kurtaran tanrıları rabbi unuttular.

Vietnamese

như vậy, dân y-sơ-ra-ên không nhớ đến giê-hô-va Ðức chúa trời mình, là Ðấng đã giải cứu họ khỏi tay của các kẻ thù nghịch ở chung quanh;

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Turkish

o zamandan beri düşmanlarının, kendi ayaklarının altına serilmesini bekliyor.

Vietnamese

từ rày về sau đương đợi những kẻ thù nghịch ngài bị để làm bệ dưới chơn ngài vậy.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Turkish

ya rab, İsrail halkı dönüp düşmanlarının önünden kaçtıktan sonra ben ne diyebilirim!

Vietnamese

than ôi! hỡi chúa, sau khi y-sơ-ra-ên đã xây lưng trước mặt kẻ thù nghịch mình, tôi còn nói làm sao?

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Turkish

can düşmanlarının eline teslim edeceğim. cesetleri yırtıcı kuşlara, yabanıl hayvanlara yem olacak.

Vietnamese

ta sẽ phó chúng nó trong tay kẻ thù, kẻ muốn hại mạng chúng nó; thây chúng nó sẽ làm đồ ăn cho loài chim trời và loài thú đất.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Turkish

rab, davutu bütün düşmanlarının ve saulun elinden kurtardığı gün davut rabbe şu ezgiyi okudu.

Vietnamese

khi Ðức giê-hô-va đã giải cứu Ða-vít khỏi tay các thù nghịch và khỏi tay sau-lơ, thì người hát các lời nầy mà ngợi khen Ðức giê-hô-va,

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Turkish

sana karşı günah işlemiş olan halkını ve işledikleri bütün suçları bağışla. düşmanlarının onlara acımasını sağla.

Vietnamese

tha cho dân chúa tội lỗi và các sự trái mạng mà họ đã phạm cùng ngài; xin chúa khiến những kẻ bắt họ làm phu tù có lòng thương xót họ,

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Turkish

halkımdan sağ kalanları terk edeceğim ve düşmanlarının eline teslim edeceğim. yeruşalim halkı yağmalanıp ganimet olarak götürülecek.

Vietnamese

ta sẽ từ bỏ phần còn sót lại về sản nghiệp ta, phó chúng nó vào tay thù nghịch chúng nó; chúng nó sẽ trở thành hóa tài và miếng mồi của họ;

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Turkish

seni fazlasıyla kutsayacağım; soyunu göklerin yıldızları, kıyıların kumu kadar çoğaltacağım. soyun düşmanlarının kentlerini mülk edinecek.

Vietnamese

sẽ ban phước cho ngươi, thêm dòng dõi ngươi nhiều như sao trên trời, đông như cát bờ biển, và dòng dõi đó sẽ chiếm được cửa thành quân nghịch.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Turkish

sadok oğlu ahimaas yoava, ‹‹İzin ver de koşup krala rabbin onu düşmanlarının elinden kurtardığını haber vereyim›› dedi.

Vietnamese

a-hi-mát, con trai của xa-đốc, nói cùng giô-áp rằng: xin cho phép tôi chạy đem cho vua tin lành nầy rằng Ðức giê-hô-va đã xử công bình và giải cứu người khỏi kẻ thù nghịch mình.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Turkish

İki peygamber gökten gelen yüksek bir sesin, ‹‹buraya çıkın!›› dediğini işittiler. sonra düşmanlarının gözü önünde bir bulut içinde göğe yükseldiler.

Vietnamese

hai người nghe một tiếng lớn ở từ trên trời đến phán cùng mình rằng: hãy lên đây! hai người bèn lên trời trong đám mây và những kẻ thù nghịch đều trông thấy.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Turkish

bu kentin bütün zenginliğini -ürününü, değerli eşyalarını, yahuda krallarının hazinelerini- düşmanlarının eline vereceğim. hepsini yağmalayıp babile götürecekler.

Vietnamese

ta lại sẽ phó mọi của cải thành nầy, cùng lợi đã làm ra, vật quí hiện có; thật, ta sẽ phó đồ châu báu của các vua giu-đa trong tay kẻ thù nghịch, chúng nó sẽ lấy làm của cướp mà đem về ba-by-lôn.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Turkish

ahaşveroşunfç krallığının başlangıcında, yahudalıların düşmanları yahuda ve yeruşalimde yaşayanları suçlayan bir belge düzenlediler.

Vietnamese

nhằm đời a-suê-ru, vừa bắt đầu lên ngôi, thì chúng làm một cái trạng cáo dân giu-đa và dân cư giê-ru-sa-lem.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Get a better translation with
7,739,455,627 human contributions

Users are now asking for help:



We use cookies to enhance your experience. By continuing to visit this site you agree to our use of cookies. Learn more. OK