Trying to learn how to translate from the human translation examples.
From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
suçlarımızın karşılığını vermez.
ngài không đãi chúng tôi theo tội lỗi chúng tôi, cũng không báo trả chúng tôi tùy sự gian ác của chúng tôi.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
yaptıklarının karşılığını ver, ya rab.
hỡi Ðức giê-hô-va, ngài sẽ báo trả chúng nó tùy theo việc tay chúng nó làm.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
kim yaptığının karşılığını ona ödetir?
tại trước mặt hắn, ai dám trách hắn vì tánh hạnh hắn? ai sẽ báo ứng điều hắn đã làm?
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
elinin emeğine göre de karşılığını alır.
nhờ bông trái của môi miệng mình, người sẽ được no đầy phước; và người ta sẽ được báo lại tùy theo việc tay mình đã làm.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
benden nefret edenlere karşılığını vereceğim.
khi ta mài lưỡi sáng của gươm ta, và tay ta cầm sự đoán xét, thì ta sẽ báo thù kẻ cừu địch ta, cùng đối trả những kẻ nào ghét ta.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
kötülük görecek, yaptıklarının karşılığını alacaklar.
khốn cho kẻ hung ác, ắt mang họa! vì họ sẽ thâu lại việc tự tay mình làm ra!
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
Çünkü sen herkese, yaptığının karşılığını verirsin.
vả lại, hỡi chúa, sự nhơn từ thuộc về chúa; vì chúa trả cho mọi người tùy theo công việc của họ.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
eğer karşılık verirseniz, karşılığını çarçabuk ödetirim size.
hỡi ty-rơ và si-đôn, và hết thảy địa hạt của phi-li-tin, các ngươi có quan hệ gì cùng ta? các ngươi muốn báo trả ta, ta sẽ khiến sự báo trả đổ trên đầu các ngươi cách mau kíp và thình lình.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
pilatus, ‹‹ne yazdımsa yazdım›› karşılığını verdi.
phi-lát trả lời rằng: lời ta đã viết, thì ta đã viết rồi.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
onlar da, ‹‹rabbin ona ihtiyacı var›› karşılığını verdiler.
hai người trả lời rằng: chúa cần dùng nó.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
ama siz güçlü olun, cesaretinizi yitirmeyin. yaptıklarınızın karşılığını alacaksınız.››
song các ngươi hãy mạnh lòng, tay các ngươi chớ nhát sợ, vì việc các ngươi làm sẽ được phần thưởng.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
ekenle sulayanın değeri birdir. her biri kendi emeğinin karşılığını alacaktır.
người trồng, kẻ tưới, đều bằng nhau; ai nấy sẽ nhận phần thưởng tùy theo việc mình đã làm.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
başkasının hayvanını öldüren, yerine bir hayvan vererek aldığı canın karşılığını canla ödeyecektir.
kẻ nào đánh chết một súc vật, phải thường lại, nghĩa là mạng đền mạng.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
İsa, kendisiyle konuşana, ‹‹kimdir annem, kimdir kardeşlerim?›› karşılığını verdi.
ngài đáp rằng: ai là mẹ ta, ai là anh em ta?
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
İsa, ‹‹ ‹İnsan yalnız ekmekle yaşamaz› diye yazılmıştır›› karşılığını verdi.
Ðức chúa jêsus đáp: có chép rằng: loài người được sống chẳng phải chỉ nhờ bánh mà thôi.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
İsa, ‹‹bütün bunları anladınız mı?›› diye sordu. ‹‹evet›› karşılığını verdiler.
các ngươi có hiểu mọi điều đó chăng! các môn đồ thưa rằng: có hiểu.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
ama sahibi hayvanla birlikteyse, ödünç alan karşılığını ödemeyecektir. hayvan kiralanmışsa, kayıp ödenen kiraya sayılmalıdır.››
nếu chủ có mặt tại đó, thì không phải bồi thường. nếu con vật đã cho mướn, thì giá muớn thế cho tiền bồi thường.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
%s ilişkisi için kayıp karşılık
thiếu đảo nghịch cho quan hệ %s
Last Update: 2014-08-20
Usage Frequency: 1
Quality: