Trying to learn how to translate from the human translation examples.
From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
bạn dường như không có xác thực để thực hiện thao tác này.
dit wil voorkom asof jy nie die nodige magtiging vir hierdie bewerking het nie
Last Update: 2014-08-20
Usage Frequency: 1
Quality:
rất tiếc! dịch vụ in hệ thống dường như không hoạt động.
jammer! die stelsel se drukdiens blyk nie beskikbaar te wees nie.
Last Update: 2014-08-20
Usage Frequency: 1
Quality:
hãy xem chính tay tôi viết thơ nầy cho anh em, chữ lớn là dường nào.
kyk met watter groot letters ek met my eie hand aan julle skrywe.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
sau-lơ thấy người được may mắn dường ấy, thì lấy làm sợ người.
toe saul sien dat hy baie voorspoedig was, het hy vir hom bang geword.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
họ trông đợi tôi như trông đợi mưa, hả miệng ra dường như hứng mưa muộn.
en hulle het op my gewag soos op reën, en hulle mond wyd oopgemaak soos vir lentereëns.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
lê-a rằng: phước biết dường bao! rồi đặt tên đứa trai đó là gát.
toe sê lea: gelukkig! en sy het hom gad genoem.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
bèn là bởi huyết báu Ðấng christ, dường như huyết của chiên con không lỗi không vít,
maar deur die kosbare bloed van christus, soos van 'n lam sonder gebrek en vlekkeloos,
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
hỡi kẻ rất yêu dấu, nếu Ðức chúa trời đã yêu chúng ta dường ấy, thì chúng ta cũng phải yêu nhau.
geliefdes, as god ons so liefgehad het, behoort ons ook mekaar lief te hê.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
tôi cư xử dường như là bạn hữu hay là anh em tôi; tôi buồn đi cúi xuống như kẻ than khóc mẹ mình.
ek het rondgegaan asof dit 'n vriend, asof dit 'n broer van my was; ek het gebuk gegaan in die rou soos een wat oor sy moeder treur.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
vì các bà thánh xưa kia, trông cậy Ðức chúa trời, vâng phục chồng mình, đều trau giồi mình dường ấy;
want so het vroeër ook die heilige vroue wat op god gehoop het, hulleself versier, en hulle was aan hul eie mans onderdanig,
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
nhưng, nếu đờn bà để tóc dài thì là lịch sự cho mình, và đã ban tóc dài cho người, dường như khăn trùm vậy.
maar as 'n vrou lang hare dra, dit vir haar 'n eer is, omdat die lang hare vir haar gegee is as 'n bedekking?
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
dường ấy, các ngươi lấy lời truyền khẩu mình lập ra mà bỏ mất lời Ðức chúa trời. các ngươi còn làm nhiều việc khác nữa giống như vậy.
so maak julle dan die woord van god kragteloos deur julle oorlewering wat julle bewaar het; en dergelike dinge van dieselfde aard doen julle baie.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
khá nếm thử xem Ðức giê-hô-va tốt lành dường bao! phước cho người nào nương náu mình nơi ngài!
get. die engel van die here trek 'n laer rondom die wat hom vrees, en red hulle uit.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
Ðây có một đứa con trai, có năm cái bánh mạch nha và hai con cá; nhưng đông người dường nầy, thì ngằn ấy có thấm vào đâu?
hier is 'n seuntjie wat vyf garsbrode en twee vissies het, maar wat is dit vir so baie mense?
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
dường ấy, người không phải là tôi mọi nữa, bèn là con; và nếu ngươi là con, thì cũng là kẻ kế tự bởi ơn của Ðức chúa trời.
daarom is jy nie meer dienskneg nie, maar kind; en as jy kind is, dan ook erfgenaam van god deur christus.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
nhưng nếu mắt ngươi xấu, thì cả thân thể sẽ tối tăm. vậy, nếu sự sáng láng trong ngươi chỉ là tối tăm, thì sự tối tăm nầy sẽ lớn biết là dường bao!
maar as jou oog verkeerd is, sal jou hele liggaam donker wees. as dan die lig in jou donkerheid is, hoe groot is die donkerheid nie!
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
chúng chịu nghe người nói đến đó, song đến câu ấy, thì vùng kêu lên rằng: hãy cất người dường ấy khỏi thế gian! nó chẳng đáng sống đâu!
tot by hierdie woord het hulle na hom geluister; toe verhef hulle hul stem en sê: weg van die aarde met so 'n mens, want hy behoort nie te lewe nie!
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
chúa giê-hô-va phán: Ôi! lòng mầy luốt lát là dường nào, mầy phạm mọi việc đó, là việc của đờn bà tà dâm không biết xấu.
hoe smagtend is jou hart, spreek die here here, dat jy al hierdie dinge gedoen het, die werk van 'n onbeskaamde hoer;
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
vả, tôi muốn anh em biết dường nào tôi hết sức chiến tranh cho anh em, cho những người ở lao-đi-xê, và cho những kẻ không thấy mặt tôi về phần xác,
want ek wil hê dat julle moet weet wat 'n groot stryd ek oor julle het, en oor die wat in laodicéa is en almal wat my aangesig in die vlees nie gesien het nie,
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
ta đã nói cùng ngươi đương thời ngươi thạnh vượng; nhưng ngươi nói rằng: tôi chẳng khứng nghe. từ khi ngươi còn trẻ, tánh nết ngươi đã dường ấy: đã chẳng vâng lời ta.
ek het met jou gespreek in jou sorgelose rus, maar jy het gesê: ek wil nie luister nie. dit was jou weg van jou jeug af, dat jy na my stem nie geluister het nie.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality: