From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
dân phục dưới quyền người thật đông vô số; dầu vậy, những kẻ đến sau sẽ chẳng vui thích về người. Ðiều đó cũng là sự hư không, theo luồng gió thổi.
لا نهاية لكل الشعب لكل الذين كان امامهم. ايضا المتأخرون لا يفرحون به. فهذا ايضا باطل وقبض الريح
ai là Ðức chúa trời giống như ngài, tha thứ sự gian ác, và bỏ qua sự phạm pháp của dân sót của sản nghiệp ngài? ngài không cưu giận đời đời, vì ngài lấy sự nhơn từ làm vui thích.
من هو اله مثلك غافر الاثم وصافح عن الذنب لبقية ميراثه. لا يحفظ الى الابد غضبه فانه يسرّ بالرأفة.
giê-ru-sa-lem, đương ngày khốn khổ lưu ly, nhớ xưa trải mọi mùi vui thích; khi dân nó sa vào tay kẻ nghịch, chẳng ai đến cứu cùng. quân thù xem thấy nó, chê cười nó hoang vu!
قد ذكرت اورشليم في ايام مذلتها وتطوّحها كل مشتهياتها التي كانت في ايام القدم. عند سقوط شعبها بيد العدو وليس من يساعدها. رأتها الاعداء ضحكوا على هلاكها.