Results for bạn bao nhiêu tuổi translation from Vietnamese to Armenian

Vietnamese

Translate

bạn bao nhiêu tuổi

Translate

Armenian

Translate
Translate

Instantly translate texts, documents and voice with Lara

Translate now

Human contributions

From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.

Add a translation

Vietnamese

Armenian

Info

Vietnamese

pha-ra-ôn hỏi gia-cốp rằng: ngươi hưởng thọ được bao nhiêu tuổi?

Armenian

Փարաւոնը հարցրեց Յակոբին. «Քանի՞ տարեկան ես»:

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Vietnamese

ngài nói: các ngươi có bao nhiêu bánh? thưa: có bảy cái.

Armenian

Եւ նա հարցրեց նրանց. «Քանի՞ նկանակ հաց ունէք»: Եւ նրանք ասացին՝ եօթը:

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Vietnamese

bao nhiêu lời họ nói làm cho đẹp dạ hê-mô và si-chem, con trai người.

Armenian

Եմորին ու Եմորի որդի Սիւքեմին հաճելի թուացին այս խօսքերը:

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Vietnamese

lại há không nhớ bảy cái bánh cho bốn ngàn người, và các người lượm được bao nhiêu giỏ đầy bánh thừa sao?

Armenian

ոչ էլ եօթը նկանակը՝ չորս հազարին. եւ քանի՞ սակառ վերցրիք:

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Vietnamese

mà nói rằng: các thầy bằng lòng trả cho tôi bao nhiêu đặng tôi sẽ nộp người cho? họ bèn trả cho nó ba chục bạc.

Armenian

«Ի՞նչ կը կամենաք ինձ տալ, որ ես նրան ձեզ մատնեմ»: Եւ նրանք երեսուն արծաթ դրամ խոստացան նրան:

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Vietnamese

ngài ấy bèn gọi riêng từng người mắc nợ chủ mình đến, và hỏi người thứ nhứt rằng: ngươi mắc nợ chủ ta bao nhiêu?

Armenian

Եւ իր տիրոջ պարտապաններից իւրաքանչիւրին մէկ առ մէկ իր մօտ կանչելով՝ առաջինին ասում է՝ «Իմ տիրոջը ինչքա՞ն պարտք ունես»:

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Vietnamese

nếu các ngươi vốn nhà lương thiện, thì hãy để một người nào ở tù lại đây, còn bao nhiêu đem lương thực về nuôi đói cho nhà các ngươi.

Armenian

Եթէ խաղաղասէր մարդիկ էք, ձեր եղբայրներից մէկն այստեղ՝ բանտում կը մնայ, իսկ մնացածներդ կը տանէք ձեր գնած ցորենը:

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Vietnamese

Ðức chúa jêsus lấy bánh, tạ ơn rồi, bèn phân phát cho những kẻ đã ngồi; ngài cũng lấy cá phát cho chúng nữa, ai muốn bao nhiêu mặc ý.

Armenian

Եւ Յիսուս հացն առաւ ու գոհութիւն յայտնեց Աստծուն եւ բաշխեց նստածներին: Նոյն ձեւով եւ ձկներից՝ որչափ որ կամեցան:

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Vietnamese

và khi trở về đến nhà quán, mở các bao ra, nầy số bạc của mỗi người đều ở tại miệng bao mình; cân nặng bao nhiêu đều y như bấy nhiêu. nầy, chúng tôi có đem lại số bạc đó,

Armenian

եւ վերադառնալիս իջեւան հասանք, բացելով մեր պարկերը՝ տեսանք, որ իւրաքանչիւրիս արծաթը իր պարկի մէջ է: Արդ, արծաթը նոյն կշռով յետ ենք բերել, ահա այն մեր ձեռքին է:

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Vietnamese

Ðoạn, la-ban nói cùng gia-cốp rằng: vì cớ cháu là bà con của cậu, cháu giúp công không cho cậu thôi sao? tiền công bao nhiêu hãy nói cho cậu biết.

Armenian

Լաբանն ասաց Յակոբին. «Քանի որ դու իմ եղբայրն ես, ինձ ձրի չես ծառայի: Ասա՛ ինձ, ի՞նչ է քո վարձը»:

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Vietnamese

rồi hỏi người kia rằng: còn ngươi, mắc bao nhiêu? trả lời rằng: một trăm hộc lúa mì. quản gia rằng: hãy cầm lấy tờ khế và viết: tám chục.

Armenian

Ապա դարձեալ միւսին ասում է՝ «Դու ինչքա՞ն պարտք ունես». եւ սա ասաց՝ «Հինգ հարիւր պարկ ցորեն»: Տնտեսը նրան ասաց՝ «Ա՛ռ քո մուրհակը եւ նստի՛ր ու գրի՛ր՝ չորս հարիւր»:

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Vietnamese

người làm chúa xứ đó dạy rằng: làm như vầy, ta mới cho các ngươi là lương thiện: hãy để lại cùng ta một người nào trong bọn các ngươi, còn bao nhiêu sẽ đem lương thực về nuôi đói cho nhà các ngươi;

Armenian

Երկրի տէրը մեզ ասաց. «Ձեր խաղաղասէր լինելը սրանով կ՚իմանամ, եթէ ձեր մի եղբօրն այստեղ՝ ինձ մօտ թողնէք, ձեր գնած ցորենը վերցնէք տանէք ձեր տուն

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Vietnamese

hỡi giê-ru-sa-lem, giê-ru-sa-lem, ngươi giết các đấng tiên tri và ném đá những kẻ chịu sai đến cùng ngươi, bao nhiêu lần ta muốn nhóm họp các con ngươi như gà mái túc con mình lại ấp trong cánh, mà các ngươi chẳng khứng!

Armenian

«Երուսաղէ՜մ, Երուսաղէ՜մ, որ կոտորում էիր մարգարէներին եւ քարկոծում էիր քեզ մօտ ուղարկուածներին. քանի՜ անգամ կամեցայ հաւաքել քո մանուկներին, ինչպէս հաւն է հաւաքում իր ձագերին թեւերի տակ, բայց չկամեցաք:

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Some human translations with low relevance have been hidden.
Show low-relevance results.

Get a better translation with
8,948,279,171 human contributions

Users are now asking for help:



We use cookies to enhance your experience. By continuing to visit this site you agree to our use of cookies. Learn more. OK