Trying to learn how to translate from the human translation examples.
From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
quận Ăng-ghen
昂仁县
Last Update: 2023-05-08
Usage Frequency: 2
Quality:
Reference:
chớ phiền lòng vì cớ kẻ làm dữ, cũng đừng ghen tị kẻ tập tành sự gian ác.
〔 大 衛 的 詩 。 〕 不 要 為 作 惡 的 、 心 懷 不 平 、 也 不 要 向 那 行 不 義 的 、 生 出 嫉 妒
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
các ngươi sẽ vì cớ danh ta bị mọi người ghen ghét.
你 們 要 為 我 的 名 、 被 眾 人 恨 惡
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
chớ tìm kiếm danh vọng giả dối mà trêu chọc nhau và ghen ghét nhau.
不 要 貪 圖 虛 名 、 彼 此 惹 氣 、 互 相 嫉 妒
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
vây phủ tôi bằng lời ghen ghét, và tranh đấu với tôi vô cớ.
他 們 圍 繞 我 、 說 怨 恨 的 話 、 又 無 故 地 攻 打 我
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
hỡi anh em, nếu thế gian ghen ghét anh em, thì chớ lấy làm lạ.
弟 兄 們 、 世 人 若 恨 你 們 、 不 要 以 為 希 奇
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
ngài cứu chúng tôi khỏi kẻ thù và tay mọi người ghen ghét chúng tôi;
拯 救 我 們 脫 離 仇 敵 、 和 一 切 恨 我 們 之 人 的 手
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
ngài phó họ vào tay các ngoại bang; những kẻ ghen ghét họ cai trị trên họ.
將 他 們 交 在 外 邦 人 的 手 裡 . 恨 他 們 的 人 就 轄 制 他 們
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
dầu sự ghen ghét ẩn giấu trong tuồng giả bộ, sự gian ác nó sẽ bị lộ ra nơi hội chúng.
他 雖 用 詭 詐 遮 掩 自 己 的 怨 恨 、 他 的 邪 惡 必 在 會 中 顯 露
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
hay là chúng ta muốn trêu lòng chúa ghen chăng? chúng ta há mạnh hơn ngài sao?
我 們 可 惹 主 的 憤 恨 麼 . 我 們 比 他 還 有 能 力 麼
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
chớ có lòng ghen ghét anh em mình; hãy sửa dạy kẻ lân cận mình, đừng vì cớ họ mà phải mắc tội.
不 可 心 裡 恨 你 的 弟 兄 . 總 要 指 摘 你 的 鄰 舍 、 免 得 因 他 擔 罪
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
bạn hữu làm cho thương tích, ấy bởi lòng thành tín; còn sự hôn hít của kẻ ghen ghét lấy làm giả ngụy.
朋 友 加 的 傷 痕 出 於 忠 誠 . 仇 敵 連 連 親 嘴 、 卻 是 多 餘
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
bấy giờ, người ta sẽ nộp các ngươi trong sự hoạn nạn và giết đi; các ngươi sẽ bị mọi dân ghen ghét vì danh ta.
那 時 、 人 要 把 你 們 陷 在 患 難 裡 、 也 要 殺 害 你 們 . 你 們 又 要 為 我 的 名 、 被 萬 民 恨 惡
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
hay là anh em tưởng kinh thánh nói vô ích sao? Ðức thánh linh mà Ðức chúa trời khiến ở trong lòng chúng ta, ham mến chúng ta đến nỗi ghen tương,
你 們 想 經 上 所 說 是 徒 然 的 麼 . 神 所 賜 住 在 我 們 裡 面 的 靈 、 是 戀 愛 至 於 嫉 妒 麼
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
anh em tham muốn mà chẳng được chi; anh em giết người và ghen ghét mà chẳng được việc gì hết; anh em có sự tranh cạnh và chiến đấu; anh em chẳng được chi, vì không cầu xin.
你 們 貪 戀 、 還 是 得 不 著 . 你 們 殺 害 嫉 妒 、 又 鬥 毆 爭 戰 、 也 不 能 得 . 你 們 得 不 著 、 是 因 為 你 們 不 求
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference: