From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
vì ai kêu cầu danh chúa thì sẽ được cứu.
因 為 『 凡 求 告 主 名 的 、 就 必 得 救 。
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
hỡi Ðức giê-hô-va, tôi từ nơi ngục tối rất sâu kêu cầu danh ngài.
耶 和 華 阿 、 我 從 深 牢 中 求 告 你 的 名
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
hỡi Ðức giê-hô-va, xin hãy làm mặt chúng nó đầy nhuốc nhơ, Ðể chúng nó tìm cầu danh ngài.
願 你 使 他 們 滿 面 羞 恥 . 好 叫 他 們 尋 求 你 耶 和 華 的 名
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
chẳng có ai kêu cầu danh ngài, hay là gắng sức đặng cầm lấy ngài; vì ngài đã ẩn mặt khỏi chúng tôi, để chúng tôi bị tiêu mất bởi tội ác mình.
並 且 無 人 求 告 你 的 名 、 無 人 奮 力 抓 住 你 . 原 來 你 掩 面 不 顧 我 們 、 使 我 們 因 罪 孽 消 化
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
hỡi giê-hô-va Ðức chúa trời chúng tôi, ngoài ngài từng có chủ khác cai trị chúng tôi, nay chúng tôi chỉ cậy một mình ngài mà kêu cầu danh ngài.
耶 和 華 我 們 的 神 阿 、 在 你 以 外 曾 有 別 的 主 管 轄 我 們 、 但 我 們 專 要 倚 靠 你 、 題 你 的 名
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
ta dấy lên một người từ phương bắc, và người đã đến; người kêu cầu danh ta từ phía mặt trời mọc, giẵm lên trên các quan trưởng như giẵm trên đất vôi, khác nào thự gốm nhồi đất sét.
我 從 北 方 興 起 一 人 、 他 是 求 告 我 名 的 、 從 日 出 之 地 而 來 . 他 必 臨 到 掌 權 的 、 好 像 臨 到 灰 泥 、 彷 彿 狺 匠 踹 泥 一 樣
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
nhưng tôi kêu cầu danh Ðức giê-hô-va, rằng: Ðức giê-hô-va ôi! cầu xin ngài giải cứu linh hồn tôi.
那 時 、 我 便 求 告 耶 和 華 的 名 、 說 、 耶 和 華 阿 、 求 你 救 我 的 靈 魂
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
Some human translations with low relevance have been hidden.
Show low-relevance results.