Results for cái tay kìa translation from Vietnamese to Chinese (Simplified)

Human contributions

From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.

Add a translation

Vietnamese

Chinese (Simplified)

Info

Vietnamese

ta bèn xem, nầy, có một cái tay giơ đến ta, cầm một bản sách cuốn.

Chinese (Simplified)

我 觀 看 、 見 有 一 隻 手 向 我 伸 出 來 、 手 中 有 一 書 卷

Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:

Vietnamese

vả, nơi dưới cánh các chê-ru-bin có tỏ ra hình một cái tay người.

Chinese (Simplified)

在 惹 韁 皎 翅 膀 之 下 、 顯 出 有 人 手 的 樣 式

Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:

Vietnamese

và bôi trên trái tai hữu của người được sạch, trên ngón cái tay mặt và trên ngón cái chân mặt, tại nơi đã bôi huyết của lễ chuộc sự mắc lỗi.

Chinese (Simplified)

又 把 手 裡 的 油 、 抹 些 在 那 求 潔 淨 人 的 右 耳 垂 上 、 和 右 手 的 大 拇 指 上 、 並 右 腳 的 大 拇 指 上 、 就 是 抹 贖 愆 祭 之 血 的 原 處

Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:

Vietnamese

thầy tế lễ sẽ lấy huyết của con sinh tế chuộc sự mắc lỗi bôi trên trái tai hữu của người được sạch, trên ngón cái tay mặt và trên ngón cái chân mặt;

Chinese (Simplified)

祭 司 要 取 些 贖 愆 祭 牲 的 血 、 抹 在 求 潔 淨 人 的 右 耳 垂 上 、 和 右 手 的 大 拇 指 上 、 並 右 腳 的 大 拇 指 上

Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:

Vietnamese

Ðoạn, người giết chiên con dùng làm của lễ chuộc sự mắc lỗi, lấy huyết bôi trên trái tai hữu của kẻ được sạch, trên ngón cái tay mặt và trên ngón cái chân mặt.

Chinese (Simplified)

要 宰 了 贖 愆 祭 的 羊 羔 、 取 些 贖 愆 祭 牲 的 血 、 抹 在 那 求 潔 淨 人 的 右 耳 垂 上 、 和 右 手 的 大 拇 指 上 、 並 右 腳 的 大 拇 指 上

Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:

Vietnamese

dầu còn lại trong bàn tay mình, thầy tế lễ sẽ lấy bôi trên trái tai hữu của người được sạch, trên ngón cái tay mặt và ngón cái chân mặt, tức trên lớp huyết của lễ chuộc sự mắc lỗi.

Chinese (Simplified)

將 手 裡 所 剩 的 油 、 抹 在 那 求 潔 淨 人 的 右 耳 垂 上 、 和 右 手 的 大 拇 指 上 、 並 右 腳 的 大 拇 指 上 、 就 是 抹 在 贖 愆 祭 牲 的 血 上

Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:

Vietnamese

người ấy giơ ra như hình cái tay, nắm lấy một lọn tóc trên đầu ta. thần cất ta lên giữa quãng đất và trời, trong sự hiện thấy của Ðức chúa trời đem ta đến thành giê-ru-sa-lem, nơi cửa vào sân trong, về phía bắc, là nơi có chỗ ngồi của hình tượng sự ghen tương làm cho nổi ghen.

Chinese (Simplified)

他 伸 出 彷 彿 一 隻 手 的 樣 式 、 抓 住 我 的 一 綹 頭 髮 、 靈 就 將 我 舉 到 天 地 中 間 、 在   神 的 異 象 中 、 帶 我 到 耶 路 撒 冷 朝 北 的 內 院 門 口 、 在 那 裡 有 觸 動 主 怒 偶 像 的 坐 位 、 就 是 惹 動 忌 邪 的

Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:

Some human translations with low relevance have been hidden.
Show low-relevance results.

Get a better translation with
8,941,860,665 human contributions

Users are now asking for help:



We use cookies to enhance your experience. By continuing to visit this site you agree to our use of cookies. Learn more. OK