Trying to learn how to translate from the human translation examples.
From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
ba mươi sáu ngàn con bò,
牛 三 萬 六 千 隻
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
ba mươi ngàn năm trăm con lừa,
驢 三 萬 零 五 百 匹
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
cộng được hai ngàn sáu trăm ba mươi.
見 上
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
họ ha-rim, ba trăm hai mươi;
哈 琳 的 子 孫 、 三 百 二 十 名
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
họ mác-bi một trăm năm mươi sáu;
末 必 人 、 一 百 五 十 六 名
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
có hơn bốn mươi người đã lập mưu đó.
這 樣 同 心 起 誓 的 、 有 四 十 多 人
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
họ sê-na, ba ngàn sáu trăm ba mươi.
西 拿 人 、 三 千 六 百 三 十 名
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
bê-léc được ba mươi tuổi, sanh rê-hu
法 勒 活 到 三 十 歲 、 生 了 拉 吳
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
sê-lách được ba mươi tuổi, sanh hê-be.
沙 拉 活 到 三 十 歲 、 生 了 希 伯
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
họ a-gát, một ngàn hai trăm hai mươi hai;
押 甲 的 子 孫 、 一 千 二 百 二 十 二 名
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
còn bốn mươi thước kia, làm tiền đường của đền thờ.
內 殿 前 的 外 殿 、 長 四 十 肘
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
lê-méc được một trăm tám mươi hai tuổi, sanh một trai,
拉 麥 活 到 一 百 八 十 二 歲 、 生 了 一 個 兒 子
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
họ pha-su-rơ, một ngàn hai trăm bốn mươi bảy;
巴 施 戶 珥 的 子 孫 、 一 千 二 百 四 十 七 名
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
a-bác-sát được ba mươi lăm tuổi, sanh sê-lách.
亞 法 撒 活 到 三 十 五 歲 、 生 了 沙 拉
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
hành lang dài năm mươi cu-đê, rộng hai mươi lăm cu-đê.
衛 房 、 和 柱 子 、 並 廊 子 、 都 照 先 前 的 尺 寸 、 門 洞 兩 旁 與 廊 子 的 周 圍 、 都 有 窗 櫺 . 門 洞 長 五 十 肘 、 寬 二 十 五 肘
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
kê-nan được bảy mươi tuổi, sanh ma-ha-la-le.
該 南 活 到 七 十 歲 、 生 了 瑪 勒 列
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
hê-nóc được sáu mươi lăm tuổi, sanh mê-tu-sê-la.
以 諾 活 到 六 十 五 歲 、 生 了 瑪 土 撒 拉
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
họ a-te, về gia quyến Ê-xê-chia, chín mươi tám;
亞 特 的 後 裔 、 就 是 希 西 家 的 子 孫 、 九 十 八 名
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
cái thăm thứ hai mươi mốt nhằm gia-kin; cái thăm thứ hai mươi hai nhằm ga-mun;
第 二 十 一 是 雅 斤 、 第 二 十 二 是 迦 末
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality: