From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
tạ an khương
大安姜
Last Update: 1970-01-01
Usage Frequency: 2
Quality:
Reference:
tạ an khương nam
ta an khuong nam
Last Update: 1970-01-01
Usage Frequency: 2
Quality:
Reference:
lại phải thêm bánh có pha men mà dâng với của lễ thù ân cảm tạ.
要 用 有 酵 的 餅 、 和 為 感 謝 獻 的 平 安 祭 、 與 供 物 一 同 獻 上
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
tôi sẽ hết lòng cảm tạ chúa, hát ngợi khen chúa trước mặt các thần.
〔 大 衛 的 詩 。 〕 我 要 一 心 稱 謝 你 、 在 諸 神 面 前 歌 頌 你
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
hãy cảm tạ chúa của muôn chúa; vì sự nhơn từ ngài còn đến đời đời.
你 們 要 稱 謝 萬 主 之 主 、 因 他 的 慈 愛 永 遠 長 存
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
hỡi chúa, tôi sẽ cảm tạ chúa giữa các dân, hát ngợi khen chúa trong các nước.
主 阿 、 我 要 在 萬 民 中 稱 謝 你 、 在 列 邦 中 歌 頌 你
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
chúng tôi hãy lấy lời cảm tạ mà đến trước mặt chúa, vui mừng mà hát thơ ca cho ngài.
我 們 要 來 感 謝 他 、 用 詩 歌 向 他 歡 呼
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
ngài bèn cầm chén, tạ ơn, rồi phán rằng: hãy lấy cái nầy phân phát cho nhau.
耶 穌 接 過 杯 來 、 祝 謝 了 、 說 、 你 們 拿 這 個 、 大 家 分 著 喝
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
chúng tôi hằng vì anh em tạ ơn Ðức chúa trời, thường nhắc đến anh em trong khi cầu nguyện;
我 們 為 你 們 眾 人 常 常 感 謝 神 、 禱 告 的 時 候 題 到 你 們
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
bây giờ, Ðức chúa trời chúng tôi ôi! chúng tôi cảm tạ chúa và ngợi khen danh vinh hiển của ngài.
我 們 的 神 阿 、 現 在 我 們 稱 謝 你 、 讚 美 你 榮 耀 之 名
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
hãy hát sự cảm tạ cho Ðức giê-hô-va, gảy đờn cầm mà ngợi khen Ðức chúa trời chúng tôi.
你 們 要 以 感 謝 向 耶 和 華 歌 唱 、 用 琴 向 我 們 的 神 歌 頌
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
bấy giờ miệng tôi sẽ hết sức cảm tạ Ðức giê-hô-va, ngợi khen ngài ở giữa đoàn đông;
我 要 用 口 極 力 稱 謝 耶 和 華 . 我 要 在 眾 人 中 間 讚 美 他
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
chớ lo phiền chi hết, nhưng trong mọi sự hãy dùng lời cầu nguyện, nài xin, và sự tạ ơn và trình các sự cầu xin của mình cho Ðức chúa trời.
應 當 一 無 罣 慮 、 只 要 凡 事 藉 著 禱 告 、 祈 求 、 和 感 謝 、 將 你 們 所 要 的 告 訴 神
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
còn chúng tôi là dân sự chúa, và là bầy chiên của đồng cỏ chúa, chúng tôi sẽ cảm tạ chúa mãi mãi; từ đời nầy qua đời kia chúng tôi sẽ truyền ra sự ngợi khen chúa.
這 樣 、 你 的 民 、 你 草 場 的 羊 、 要 稱 謝 你 、 直 到 永 遠 . 要 述 說 讚 美 你 的 話 、 直 到 萬 代
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference: