From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
vì họ chuộng danh vọng bởi người ta đến hơn là danh vọng bởi Ðức chúa trời đến.
nebo milovali slávu lidskou více než slávu boží.
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
ngươi chuộng điều dữ hơn là điều lành, thích sự nói dối hơn là nói sự công bình.
proč se chlubíš nešlechetností, ty mocný? milosrdenstvíť boha silného trvá každého dne.
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
lòng nhơn từ của người làm cho người ta yêu chuộng mình; và người nghèo khổ là hơn kẻ nói dối.
Žádaná věc člověku jest dobře činiti jiným, ale počestnější jest chudý než muž lživý.
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
ngài chuộng sự công bình và sự chánh trực; Ðất đầy dẫy sự nhơn từ của Ðức giê-hô-va.
milujeť spravedlnost a soud, milosrdenství hospodinova plná jest země.
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
vì ta đã coi ngươi là quí báu, đáng chuộng, và ta đã yêu ngươi, nên ta sẽ ban những người thế ngươi, và các dân tộc thay mạng sống ngươi.
hned jakž jsi drahým učiněn před očima mýma, zveleben jsi, a já jsem tě miloval; protož dal jsem lidi za tebe, a národy za život tvůj.
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
vì Ðức giê-hô-va chuộng sự công bình, không từ bỏ người thánh của ngài; họ được ngài gìn giữ đời đời: còn dòng dõi kẻ dữ sẽ bị diệt đi.
nebo hospodin miluje soud, a neopouští svatých svých, na věky v stráži jeho budou; símě pak bezbožníků bude vypléněno.
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
lại còn, nếu tôi đã viết thơ cho anh em, ấy không phải vì cớ kẻ làm sự trái nghịch, cũng không phải vì cớ kẻ chịu sự trái nghịch; nhưng hầu cho lòng anh em yêu chuộng chúng tôi được tỏ ra giữa anh em ở trước mặt Ðức chúa trời.
a ač psal jsem vám, však ne pro toho jsem psal, kterýž tu nepravost spáchal, ani pro toho, komuž se křivda stala, ale aby vám zjevena byla pilnost naše o vás před obličejem božím.
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality: