From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
Để cho dân chúng an cư lạc nghiệp
then the people will live well and work cheerfully
Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:
anh an cư lạc nghiệp, cưới vợ, nuôi con.
you get to settle down, get married, raise a family.
Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:
an cư
an cu
Last Update: 1970-01-01
Usage Frequency: 4
Quality:
Reference:
an cư kiết hạ
study at the temple
Last Update: 2023-08-18
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
an cư đi dennis.
so settle in, dennis.
Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
“an cư lạc nghiệp” đó là nền tảng cơ bản cho cuộc sống của mỗi người.
“to live and work in peace and contentment” is basic foundation for life of each person.
Last Update: 2015-01-19
Usage Frequency: 2
Quality:
Reference:
tôi là người của công ty địa chính lạc nghiệp
(mc jin as "mang") i'm from rookie property company
Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
Warning: Contains invisible HTML formatting
nhưng nhìn vào tình trạng mấy năm nay cũng thấy được đất nước thái bình. bách tính an cư lạc nghiệp.
but the memorials in recent years show that people's livelihood has improved and they are living in contentment.
Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
cậu nghĩ sao? Đã tới lúc an cư rồi.
it's time you settled down.
Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
tổ tiên chúng ta học được cách biến đổi môi trường, thuần hóa các cây trồng và động vật hoang dã, canh tác và an cư lạc nghiệp.
our ancestors learned how to shape their environment taming wild plants and animals cultivating land and settling down.
Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
sau khi diệt xong tần, 2 nhà hạng, lưu cùng chung sống hòa bình giúp đỡ lẫn nhau có thể giúp muôn dân an cư lập nghiệp
xiang yu and liu bang can both survive! they can complement to each other so common people could have peace!
Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
Đã từ xa xưa, trong kỷ nguyên của sự mở mang. chủng tộc của chúng ta tản ra khắp các vì sao, tìm kiếm các thế giới để an cư lạc nghiệp.
long ago in an era of expansion our race spread out through the stars seeking new worlds to settle upon.
Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
có phải đây là nơi ta sẽ an cư và gầy dựng một gia đình?
is this where we're going to settle down and raise a family?
Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
khi chúng ta đã an cư mỗi người phải có một phòng bi-da trong nhà.
you know, boys, when we're finally set, we gotta each have a billiard room in our houses.
Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
một phụ nữ như vậy làm cho một người đàn ông nghĩ tới việc an cư dưới một mái nhà, hả?
a woman like that makes a man think about setting down roots, eh?
Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
trong những năm trở lại đây, xu hướng lựa chọn chốn an cư đã có nhiều thay đổi. thay vì bỏ ra một khoản tiền lớn để sở hữu 1 biệt thư ven đô thì nhiều người giàu đã chuyển hướng tìm cho mình một không gian sống đẳng cấp, tiện nghi giữa trung tâm hà nội. Đây cũng là điều hoàn toàn dễ hiểu bởi với những người giàu có, thành đạt, họ luôn chú trọng đến sự thuận tiện trong sinh hoạt hàng ngày để tiết kiệm thời gian. chính vì vậy, những căn hộ trung tâm với giao thông thuận lợi, cơ sở hạ tầng đồng bộ luôn được khách hàng săn đón trong những năm trở lại đây.
in recent years, the trend of housing choice has changed. instead of spending a large sum of money to own a peri-urban area, many rich people have turned their attention to finding a comfortable living space in the center of hanoi.
Last Update: 2018-10-01
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference: