Results for có mụn nhọt translation from Vietnamese to English

Computer translation

Trying to learn how to translate from the human translation examples.

Vietnamese

English

Info

Vietnamese

có mụn nhọt

English

 

From: Machine Translation
Suggest a better translation
Quality:

Human contributions

From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.

Add a translation

Vietnamese

English

Info

Vietnamese

- mình có mụn.

English

- i have a zit.

Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:

Vietnamese

xin lỗi, "mụn nhọt".

English

sorry, hickey.

Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:

Warning: Contains invisible HTML formatting

Vietnamese

Ông ta có mụn nhọt đen khắp người.

English

he had black boils all over.

Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:

Vietnamese

ai có mụn cơm thế?

English

who's got warts?

Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:

Vietnamese

sao hôm nay ta có nhiều mụn nhọt thế?

English

why do i have so many pimples today?

Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:

Vietnamese

chỉ là, à, mụn nhọt à?

English

it's just, well, hickeys, huh?

Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:

Vietnamese

thì mụn nhọt bắt đầu nổi trên người.

English

i could give myself hickeys.

Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:

Vietnamese

các cậu ơi, mình có mụn trứng cá.

English

girls, i have a zit!

Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:

Vietnamese

nếu anh có mụn, em sẽ vẫn yêu anh chứ?

English

will you still love me when i have acne?

Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:

Vietnamese

hắn là cái mụn nhọt trên đít của bọn dead'o.

English

he's a pain-in-the-ass deado.

Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:

Vietnamese

nó đã có mụn và ở đây tôi có nhiều cô gái.

English

he's got acne and i've girls here.

Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:

Vietnamese

- nếu như mụn nhọt không ở bên trong chúng ta.

English

what if the boils don't inside of us!

Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:

Vietnamese

- lại đúng nữa! mụn, nhọt và nốt ruồi, theo thứ tự đó!

English

warts, boils, and moles, in that order.

Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:

Vietnamese

mông nổi mụn nhọt to như quả óc chó. cô biết đấy, chuyện thường tình thôi.

English

got a boil on my ass the size of a walnut.

Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:

Vietnamese

ta xịt mụn nhọt vào người mi, và gọi tiếng kêu cửa của mi là ngu ngốc!

English

i burst my pimples at you, and call your door-opening request a silly thing!

Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:

Vietnamese

- các cô biết đấy thời "mụn nhọt" đã qua rồi, và, uh, đó là khoảng thời gian vui chơi.

English

- yeah! - you know... the pimples went away, and, uh, these came to play.

Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:

Warning: Contains invisible HTML formatting

Vietnamese

credit: raven88 sau đó tớ đã ko chọn cái đó vì nó sẽ làm cho tớ bị mụn nhọt, nên tớ đã chọn 1 cái đáng sợ khác bởi vì, trong tất cả những năm tớ đi chơi halloween,

English

then i didn't choose that one because it was gonna give me pimples, so i choosed another scary one because, for all those years that i went for halloween,

Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:

Vietnamese

2. hướng dẫn sử dụng: chỉ định: trị mụn trứng cá nhẹ hoặc vừa là thuốc hổ trợ trong điều trị mụn trứng cá nặng và mụn trứng cá có mủ. liều dùng và cách dùng: chỉ sử dụng ngoài da. lắc kỹ thuốc trước khi sử dụng. rửa thật sạch là lau khô vùng da cần chữa trị. chấm oxy lotion lên các đốm mụn. bôi nhẹ nhàng trên vùng da nhờn có mụn ở mặt, cổ hoặc bất kỳ chổ nào trên cơ thể có mụn trứng cá hoặc mụn bọc. bôi thuốc ngày một lần lúc bắt đầu sử dụng, sau đó ngay 2 lần hoặc theo sự chỉ dẫn của bác sĩ. thận trọng: nên thử trước xem da bạn có nhạy cảm với sản phẩm bằng cách bôi thử lên vùng da nhỏ bị mụn. nếu xuất hiện ngứa hoặc khô da nên giảm số lần sử dụng. nếu da quá ngứa, đỏ, nóng, sưng, hoặc đau rát, phải ngưng sử dụng và xin chỉ dẫn của bác sĩ. tránh để thuốc chạm vào mắt, môi, miệng. bảo quản:  Để nơi khô ráo, thoáng mát, dưới 30 độc c.

English

acne treatment

Last Update: 2021-09-24
Usage Frequency: 1
Quality:

Reference: Anonymous

Get a better translation with
7,779,809,565 human contributions

Users are now asking for help:



We use cookies to enhance your experience. By continuing to visit this site you agree to our use of cookies. Learn more. OK