Results for phó trưởng phòng kỹ thuật xây ... translation from Vietnamese to English

Computer translation

Trying to learn how to translate from the human translation examples.

Vietnamese

English

Info

Vietnamese

phó trưởng phòng kỹ thuật xây dựng

English

 

From: Machine Translation
Suggest a better translation
Quality:

Human contributions

From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.

Add a translation

Vietnamese

English

Info

Vietnamese

trưởng phòng trinh sát kỹ thuật

English

dmt director of missile intelligency

Last Update: 2015-01-28
Usage Frequency: 2
Quality:

Vietnamese

phòng kỹ thuật

English

Last Update: 2021-02-23
Usage Frequency: 1
Quality:

Reference: Anonymous

Vietnamese

kỹ thuật xây dựng dân dụng

English

civil engineering

Last Update: 2015-03-22
Usage Frequency: 7
Quality:

Reference: Wikipedia

Vietnamese

phòng kỹ thuật và bảo trì

English

plant engineering and maintenance department

Last Update: 2015-01-17
Usage Frequency: 2
Quality:

Reference: Wikipedia

Vietnamese

phó trưởng phòng quản lý xuất nhập khẩu

English

deputy manager of import-export management department

Last Update: 2020-06-06
Usage Frequency: 1
Quality:

Reference: Anonymous

Vietnamese

anjum bên phòng kỹ thuật nói vậy.

English

that's what anjum in technical says.

Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:

Reference: Anonymous

Vietnamese

phó trưởng phòng tư pháp quận phú nhuận

English

deputy chief justice

Last Update: 2020-02-07
Usage Frequency: 1
Quality:

Reference: Anonymous

Vietnamese

thuật xây dựng dân dụng

English

civil engineering

Last Update: 2011-06-06
Usage Frequency: 3
Quality:

Reference: Wikipedia

Vietnamese

phòng kỹ thuật, có sự thay đổi phòng.

English

engineering, we got a room change.

Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:

Reference: Wikipedia

Vietnamese

cô ấy làm ở phòng kỹ thuật tại berlin.

English

she works in our tech department in berlin.

Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:

Reference: Wikipedia

Vietnamese

gặp tôi ở phòng kỹ thuật tôi đang đi xuống đó.

English

meet me in the engine room. i'm coming down.

Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:

Reference: Wikipedia

Vietnamese

phục vụ trong các nghành kỹ thuật, cơ khí, xây dựng

English

serving in the fields of engineering, mechanics, construction

Last Update: 2023-11-16
Usage Frequency: 1
Quality:

Reference: Wikipedia

Vietnamese

phòng kỹ thuật, nghiên cứu phát triển, phòng điện nữa.

English

we got engineering, we got r d, and we got electrical.

Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:

Reference: Wikipedia

Vietnamese

chúng ta hướng thẳng tói phòng kỹ thuật và cắt các sợi cáp đang căng để khóa thang máy.

English

we'll head to the mechanical room and cut the tension cables to the elevator's lock.

Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:

Reference: Wikipedia

Vietnamese

chúng tôi chuyên cung cấp đội tiếp cận thiết kế của các dự án kĩ thuật xây dựng

English

we specialise in providing a team approach to the design of civil engineering projects

Last Update: 2013-06-15
Usage Frequency: 1
Quality:

Reference: Wikipedia

Vietnamese

các tài liệu, thông số kỹ thuật này sẽ truyền đạt toàn bộ ý tưởng nội thất, cũng là tài liệu để cho bên a căn cứ làm công tác đấu thầu và xây dựng công trình.

English

such documents and technical parameters shall interpret any idea of interior design, and shall be the references for party a to perform bidding implementation and construction.

Last Update: 2019-07-15
Usage Frequency: 1
Quality:

Reference: Wikipedia

Vietnamese

tranh thủ các nguồn vốn đầu tư, các nguồn tài trợ tập trung cho việc xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật phục vụ cho hoạt động thương mại đặc biệt là hoạt động ngoại thương.

English

and, take advantage of investment sources and concentrated funds in order to build technical infrastructure and facilities for purpose of commercial operations, especially the foreign trade.

Last Update: 2019-05-31
Usage Frequency: 2
Quality:

Reference: Wikipedia

Vietnamese

- quản lý thống nhất mặt bằng xây dựng đã được bàn giao, bảo đảm an toàn an ninh trật tự khu vực thi công, thực hiện tốt công tác an toàn lao động, an toàn phòng chống cháy nổ, vệ sinh môi trường, cử cán bộ kỹ thuật thường xuyên có mặt và đủ khả năng giải quyết mọi công việc thi công.

English

- perform mutual management of assigned site plan, maintain safety, security and order at the construction site, strictly comply with labor safety and explosion prevention and safety, environmental sanitary, and assign technicians to perform regular presence with eligibility to solve any problem related to execution of the work.

Last Update: 2019-05-03
Usage Frequency: 2
Quality:

Reference: Wikipedia

Vietnamese

trong các cuộc thảo luận, một trong những yêu cầu bức thiết được đặt ra là phải nâng cao nhận thức, trách nhiệm cũng như kiến thức chuyên môn cho người nông dân và đối tượng tham gia sản xuất nông nghiệp. Điều này được nhấn mạnh nhằm xây dựng đến nền tảng vững chắc cho công cuộc nghiên cứu, phát triển và áp dụng kỹ thuật công nghệ cho hoạt động cắt giảm lượng khí nhà kính thải ra môi trường.

English

during discussions, the need to enhance the knowledge awareness of farmers and agricultural businesses were emphasized in order to create a good foundation for introducing and applying greenhouse gas emission mitigation technologies.

Last Update: 2018-01-24
Usage Frequency: 1
Quality:

Reference: Wikipedia

Vietnamese

• cung cấp sản phẩm và dịch vụ trong lĩnh vực viễn thông, cntt, phát thanh, truyền hình và truyền thông đa phương tiện; • hoạt động thông tin liên lạc và viễn thông; • hoạt động thương mại điện tử, bưu chính và chuyển phát; • cung cấp dịch vụ tài chính, dịch vụ thanh toán, trung gian thanh toán và trung gian tiền tệ; • cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử, trang tin điện tử và mạng xã hội; • tư vấn quản lý, khảo sát và thiết kế các dự án đầu tư; • xây dựng và vận hành các công trình, thiết bị, hạ tầng mạng lưới viễn thông, cntt, truyền hình; • nghiên cứu, phát triển và kinh doanh trang thiết bị kỹ thuật quân sự, công cụ hỗ trợ phục vụ quốc phòng, an ninh; • nghiên cứu, phát triển và kinh doanh thiết bị lưỡng dụng; • hoạt động nghiên cứu khoa học và phát triển; • nghiên cứu, phát triển và kinh doanh máy móc thiết bị trong lĩnh vực viễn thông, cntt, truyền hình và truyền thông đa phương tiện; • nghiên cứu, phát triển và kinh doanh sản phẩm, dịch vụ mật mã quân sự và an toàn thông tin mạng; • quảng cáo và nghiên cứu thị trường; tư vấn quản lý trong các hoạt động giới thiệu và xúc tiến thương mại; • thể thao.

English

business areas:

Last Update: 2022-11-22
Usage Frequency: 1
Quality:

Reference: Anonymous

Get a better translation with
7,776,330,794 human contributions

Users are now asking for help:



We use cookies to enhance your experience. By continuing to visit this site you agree to our use of cookies. Learn more. OK