From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
nàng vác đem trở vào trong thành; bà gia nàng thấy lúa nàng đã mót. Ðoạn, ru-tơ trút phần bữa ăn dư ra mà trao cho người.
elle l`emporta et rentra dans la ville, et sa belle-mère vit ce qu`elle avait glané. elle sortit aussi les restes de son repas, et les lui donna.
"má, con có thể ăn một miếng bánh quy được không?" "không. con không nên ăn giữa bữa ăn."
"maman, est-ce que je peux manger un biscuit ?" "non. il ne faut pas manger entre les repas."
vả, có người khách đến người giàu; người giàu tiếc không muốn đụng đến chiên bò của mình đặng dọn một bữa ăn cho người khách đã đến, bèn bắt con chiên con của người nghèo và dọn cho kẻ khác đã đến thăm mình.
un voyageur arriva chez l`homme riche. et le riche n`a pas voulu toucher à ses brebis ou à ses boeufs, pour préparer un repas au voyageur qui était venu chez lui; il a pris la brebis du pauvre, et l`a apprêtée pour l`homme qui était venu chez lui.
phi -e-rơ xây lại, thấy môn đồ mà Ðức chúa jêsus yêu đến sau mình, tức là người đương bữa ăn tối, nghiêng mình trên ngực Ðức chúa jêsus mà hỏi rằng: lạy chúa, ai là kẻ phản chúa?
pierre, s`étant retourné, vit venir après eux le disciple que jésus aimait, celui qui, pendant le souper, s`était penché sur la poitrine de jésus, et avait dit: seigneur, qui est celui qui te livre?
trong bữa ăn, bô-ô lại nói cùng nàng rằng: hãy lại gần, ăn bánh này và nhúng miếng nàng trong giấm. vậy, nàng ngồi gần bên các con gặt. người đưa cho nàng hột mạch rang, nàng ăn cho đến no nê, rồi để dành phần dư lại.
au moment du repas, boaz dit à ruth: approche, mange du pain, et trempe ton morceau dans le vinaigre. elle s`assit à côté des moissonneurs. on lui donna du grain rôti; elle mangea et se rassasia, et elle garda le reste.