Results for ngước translation from Vietnamese to Hebrew

Human contributions

From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.

Add a translation

Vietnamese

Hebrew

Info

Vietnamese

Ðoạn, ta lại ngước mắt nhìn xem, nầy có một cuốn sách bay.

Hebrew

ואשוב ואשא עיני ואראה והנה מגלה עפה׃

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Vietnamese

tôi ngước mắt lên trên núi: sự tiếp trợ tôi đến từ đâu?

Hebrew

שיר למעלות אשא עיני אל ההרים מאין יבא עזרי׃

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Vietnamese

Ðoạn, ta ngước mắt lên, ta nhìn xem, nầy, có bốn cái sừng.

Hebrew

ואשא את עיני וארא והנה ארבע קרנות׃

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Vietnamese

chớ ngước sừng các ngươi cao lên, cũng đừng cứng cổ mà nói cách kỳ khôi.

Hebrew

אל תרימו למרום קרנכם תדברו בצואר עתק׃

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Vietnamese

hãy ngước mắt lên xem các từng trời; hãy coi áng mây, nó cao hơn ông.

Hebrew

הבט שמים וראה ושור שחקים גבהו ממך׃

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Vietnamese

ta lại ngước mắt lên và nhìn xem; kìa, một người cầm dây đo trong tay.

Hebrew

ואשא עיני וארא והנה איש ובידו חבל מדה׃

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Vietnamese

vì, kìa, các kẻ thù nghịch chúa náo loạn, và những kẻ ghét chúa ngước đầu lên.

Hebrew

כי הנה אויביך יהמיון ומשנאיך נשאו ראש׃

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Vietnamese

vì bấy giờ, ông sẽ được vui sướng nơi Ðấng toàn năng, và được ngước mắt lên cùng Ðức chúa trời.

Hebrew

כי אז על שדי תתענג ותשא אל אלוה פניך׃

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Vietnamese

vì chúa là sự vinh hiển về sức lực của họ; nhờ ơn chúa, sừng chúng tôi sẽ được ngước cao lên.

Hebrew

כי תפארת עזמו אתה וברצנך תרים קרננו׃

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Vietnamese

song sự thành tín và sự nhơn từ ta sẽ ở cùng người; nhơn danh ta, sừng người sẽ được ngước lên.

Hebrew

ואמונתי וחסדי עמו ובשמי תרום קרנו׃

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Vietnamese

chừng nào các việc đó khỏi xảy đến, hãy đứng thẳng lên, ngước đầu lên, vì sự giải cứu của các ngươi gần tới.

Hebrew

וכאשר תחל להיות זאת התעודדו ושאו ראשיכם כי קרובה גאלתכם לבוא׃

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Vietnamese

hãy ngước mắt lên; xem những kẻ đến từ phương bắc. chớ nào bầy chiên đẹp đẽ đã được ban cho ngươi ở đâu?

Hebrew

שאי עיניכם וראי הבאים מצפון איה העדר נתן לך צאן תפארתך׃

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Vietnamese

người vải tiền tài, bố thí kẻ thiếu thốn; sự công bình người còn đến đời đời. sừng người sẽ được ngước lên cách vinh hiển.

Hebrew

פזר נתן לאביונים צדקתו עמדת לעד קרנו תרום בכבוד׃

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Vietnamese

bấy giờ, dân bết-sê-mết đương gặt lúa mì trong trũng, ngước mắt lên thấy cái hòm, thì lấy làm vui mừng.

Hebrew

ובית שמש קצרים קציר חטים בעמק וישאו את עיניהם ויראו את הארון וישמחו לראות׃

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Vietnamese

Ðức chúa jêsus bèn ngước mắt ngó môn đồ, mà phán rằng: phước cho các ngươi nghèo khó, vì nước Ðức chúa trời thuộc về các ngươi!

Hebrew

והוא נשא את עיניו אל תלמידיו ויאמר אשריכם העניים כי לכם מלכות האלהים׃

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Vietnamese

a-rau-na ngước mắt lên, thấy vua và các tôi tớ người đi tới trước mặt mình, liền đi ra và sấp mình xuống đất trước mặt vua.

Hebrew

וישקף ארונה וירא את המלך ואת עבדיו עברים עליו ויצא ארונה וישתחו למלך אפיו ארצה׃

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Vietnamese

Ða-vít ngồi ở giữa hai cái cửa thành. còn quân canh trèo lên đỉnh lầu cửa thành, ở trên vách tường, ngước mắt lên, nhìn thấy có một người chạy ên.

Hebrew

ודוד יושב בין שני השערים וילך הצפה אל גג השער אל החומה וישא את עיניו וירא והנה איש רץ לבדו׃

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Vietnamese

Ðức chúa jêsus lấy năm cái bánh và hai con cá, ngước mắt lên trời, tạ ơn, rồi bẻ bánh ra mà trao cho môn đồ, đặng phát cho đoàn dân; lại cũng chia hai con cá cho họ nữa.

Hebrew

ויקח את חמשת ככרות הלחם ואת שני הדגים וישא עיניו השמימה ויברך ויפרס את הלחם ויתן לתלמידיו לשום לפניהם ואת שני הדגים חלק לכלם׃

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Vietnamese

ta ngước mắt lên và thấy, nầy, có một con chiên đực đứng gần sông, có hai cái sừng; hai sừng nó cao, nhưng một cái thì cao hơn cái kia, và cái cao hơn thì mọc lên sau.

Hebrew

ואשא עיני ואראה והנה איל אחד עמד לפני האבל ולו קרנים והקרנים גבהות והאחת גבהה מן השנית והגבהה עלה באחרנה׃

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Vietnamese

bấy giờ ta ngước mắt nhìn xem, nầy, có hai người đờn bà ra, gió thổi trong những cánh chúng nó; và chúng nó có cánh như cánh con cò; và chúng nó cất ê-pha lên giữa khoảng trời và đất.

Hebrew

ואשא עיני וארא והנה שתים נשים יוצאות ורוח בכנפיהם ולהנה כנפים ככנפי החסידה ותשאנה את האיפה בין הארץ ובין השמים׃

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Get a better translation with
8,920,115,292 human contributions

Users are now asking for help:



We use cookies to enhance your experience. By continuing to visit this site you agree to our use of cookies. Learn more. OK