From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
kìa, chúa bủa ánh sáng ra chung quanh ngài, và che lấp đáy biển.
ia menerangi seluruh langit dengan kilat, tetapi dasar laut tetap gelap pekat
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
những lượn sóng đã vùi lấp họ rồi; họ chìm đến đáy biển như một hòn đá vậy.
mereka ditelan laut yang dalam, dan seperti batu turun ke dasarnya
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
anh em hãy tỉnh thức, hãy vững vàng trong đức tin, hãy dốc chí trượng phu và mạnh mẽ.
hendaklah kalian waspada dan teguh dalam hidupmu sebagai orang kristen. bertindaklah dengan berani dan jadilah kuat
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
song người không trừ bỏ các nơi cao, và dân sự chưa dốc lòng tìm cầu Ðức chúa trời của tổ phụ mình.
tetapi tempat-tempat penyembahan berhala tidak dihancurkannya. rakyat belum juga dengan sepenuh hati beribadat kepada allah leluhur mereka
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
chớ thì ngươi có thấu đến nguồn của biển sao? há có bước dưới đáy của vực sâu chăng?
pernahkah engkau turun ke sumber laut, jauh di dasarnya? pernahkah engkau berjalan-jalan di lantai samudra raya
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
vị thiên sứ thứ năm thổi loa, thì tôi thấy một ngôi sao từ trời rơi xuống đất, và được ban cho chìa khóa của vực sâu không đáy.
lalu malaikat kelima meniup trompetnya, dan saya melihat sebuah bintang jatuh dari langit ke atas bumi. bintang itu diberi kunci jurang maut
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
các núi sẽ tan chảy dưới ngài, các trũng sẽ chia xé; như sáp ở trước lửa, như nước chảy xuống dốc.
gunung-gunung lebur di bawah telapak-nya seperti lilin dalam api yang menyala; tanahnya longsor masuk ke lembah-lembah, seperti air di atas bukit mengalir ke bawah
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
hỡi bá tánh, khá nhờ cậy nơi ngài luôn luôn, hãy dốc đổ sự lòng mình ra tại trước mặt ngài: Ðức chúa trời là nơi nương náu của chúng ta.
hai bangsaku, berharaplah kepada allah setiap waktu; curahkanlah isi hatimu kepada-nya, sebab dialah tempat kita berlindung
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
ngôi sao ấy mở vực sâu không đáy ra, có một luồng khói dưới vực bay lên, như khói của lò lửa lớn; một trời và không khí đều bị tối tăm bởi luồng khói của vực.
maka bintang itu membuka jurang maut itu, lalu asap keluar dari dalamnya seperti asap dari tungku yang besar. matahari dan angkasa menjadi gelap oleh asap dari jurang itu
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
Some human translations with low relevance have been hidden.
Show low-relevance results.