From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
nó sẽ mút nọc rắn hổ; lưỡi của rắn lục sẽ giết nó.
penjahat akan minum racun pembawa bencana, ia akan mati olehnya seperti digigit ular berbisa
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
chúng nó mài nhọn lưỡi mình như rắn, có nọc độc rắn hổ trong môi mình.
lidah mereka seperti ular berbisa, kata-kata mereka seperti racun ular sendok
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
rượu nho chúng nó là nọc độc con rắn, một thứ nọc độc rất dữ của rắn hổ.
air anggur mereka adalah racun ular berbisa
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
thì vật thực nó sẽ biến nơi can tràng, và thành ra mật rắn hổ trong bụng nó.
tapi makanan itu berubah di dalam perut, menjadi racun pahit pembawa maut
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
trẻ con đương bú sẽ chơi kề ở rắn hổ mang, trẻ con thôi bú sẽ thò tay vào hang rắn lục.
bahkan seorang bayi takkan cedera bila bermain dekat ular berbisa
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
nọc độc chúng nó khác nào nọc độc con rắn; chúng nó tợ như rắn hổ mang điếc lấp tai lại.
mereka beracun seperti ular berbisa, dan menyumbat telinganya seperti seekor kobra tul
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
ngươi sẽ bước đi trên sư tử và rắn hổ mang; còn sư tử tơ và con rắn, ngươi sẽ giày đạp dưới chơn.
engkau akan melangkahi ular dan singa, menginjak singa muda dan ular berbisa
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
họng chúng nó như huyệt mả mở ra; dùng lưỡi mình để phỉnh gạt; dưới môi chúng nó có nọc rắn hổ mang.
tenggorokan mereka bagaikan kuburan yang terbuka. tipu daya mengalir dari lidah mereka, dan bibir mereka menyemburkan fitnah, seperti bisa ular
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
Some human translations with low relevance have been hidden.
Show low-relevance results.