From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
hết thảy những dân sự trên đất đều thờ lạy nó, là những kẻ không có tên ghi trong sách sự sống của chiên con đã bị giết từ buổi sáng thế.
l'adorarono tutti gli abitanti della terra, il cui nome non è scritto fin dalla fondazione del mondo nel libro della vita dell'agnello immolato
trước khi sáng thế, ngài đã chọn chúng ta trong Ðấng christ, đặng làm nên thánh không chỗ trách được trước mặt Ðức chúa trời,
in lui ci ha scelti prima della creazione del mondo, per essere santi e immacolati al suo cospetto nella carità
đến mà nói rằng: chớ nào lời hứa về sự chúa đến ở đâu? vì từ khi tổ phụ chúng ta qua đời rồi, muôn vật vẫn còn nguyên như lúc bắt đầu sáng thế.
e diranno: «dov'è la promessa della sua venuta? dal giorno in cui i nostri padri chiusero gli occhi tutto rimane come al principio della creazione»
cha ôi, con muốn con ở đâu thì những kẻ cha đã giao cho con cũng ở đó với con, để họ ngắm xem sự vinh hiển của con, là vinh hiển cha đã ban cho con, vì cha đã yêu con trước khi sáng thế.
padre, voglio che anche quelli che mi hai dato siano con me dove sono io, perché contemplino la mia gloria, quella che mi hai dato; poiché tu mi hai amato prima della creazione del mondo
bằng chẳng vậy, thì từ buổi sáng thế đến nay, ngài đã phải chịu khổ nhiều lần rồi. nhưng hiện nay đến cuối cùng các thời đại, ngài đã hiện ra chỉ một lần, dâng mình làm tế lễ để cất tội lỗi đi.
in questo caso, infatti, avrebbe dovuto soffrire più volte dalla fondazione del mondo. ora invece una volta sola, alla pienezza dei tempi, è apparso per annullare il peccato mediante il sacrificio di se stesso
ngươi cũng hãy viết cho thiên sứ của hội thánh lao-đi-xê rằng: nầy là lời phán của Ðấng a-men, Ðấng làm chứng thành tín chơn thật, Ðấng làm đầu cội rễ cuộc sáng thế của Ðức chúa trời:
all'angelo della chiesa di laodicèa scrivi: creazione di dio