Trying to learn how to translate from the human translation examples.
From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
Đại từ
代名詞
Last Update: 1970-01-01
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
cẩn thận thừa đại từ.
でも代名詞に注意
Last Update: 2016-10-28
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
lòng đại từ của chúa soi rạng.
我らの父なる神の 憐みの輝きを放て
Last Update: 2016-10-28
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
- phải "điều đó" là một đại từ.
− "それ"が代名詞だ
Last Update: 2016-10-28
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
Warning: Contains invisible HTML formatting
phải, tớ nghĩ các đại từ thực sự là khó hiểu.
代名詞が混乱させてると思う
Last Update: 2016-10-28
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
một phần thưởng cao quý đến từ đại úy gudnayev.
どうやってそれを? グドナエフ大尉からの 功労賞だ
Last Update: 2016-10-28
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
- như là người từ đại sứ quán, hay interpol.
- 大使館員かインターポールと
Last Update: 2016-10-28
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
chắc chắn có điều lạ lùng ở đại học barden, vì nhóm tiếp theo cũng đến từ đại học barden.
中に何かがあるべきであるんでしょう、? barden universityでむこうで水を飲んでください。 この次グループ bardenからも、あります。
Last Update: 2016-10-28
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
mà nhân tiện...1 người vĩ đại từ tây ban nha, như tôi
話は変わりますが 彼は偉大なスペイン人ですよ 私みたいなね
Last Update: 2016-10-28
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
cô ấy cần you. (để nguyên đại từ nhân xưng tránh lộ nội dung)
彼女には君が必要だ
Last Update: 2016-10-28
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
khí hậu trái Đất giống như một cỗ máy phân phối nhiệt vĩ đại từ xích đạo về hai cực.
地球の気候は赤道から極点まで の熱を再分配する巨大な
Last Update: 2016-10-28
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
bởi vì nước bốc hơi từ đại dương tập trung hết lên trên, khi cơn bão hội đủ điều kiện gây mưa, nó gây mưa lớn hơn.
と言うのは、暴風雨の雲は海から 発生した全ての水蒸気を取り込みます 暴風雨の条件が整えば豪雨を引き起こし 多くの水分が下に向かって流れ落ちます
Last Update: 2016-10-28
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
nhưng cái gì cũng vậy, nó đều có nhược điểm, mà ở trường hợp này lại vô tình thành hình nhờ một hệ thống cống thoát nước có niên đại từ hồi xây nền đá công sự đầu tiên
でも、どんな物にだって弱点がある ここの場合には豪雨対策の 下水管がそうだ
Last Update: 2016-10-28
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
khiêu vũ trung học, hồi tớ đi xa học đại học, hồi tớ từ đại học về, những lần mình nói chuyện thâu đêm, tất cả sinh nhật, tất cả giáng sinh, nhưng tớ chưa bao giờ làm được.
卒業の前 大学の寮に入る時 大学から戻った時 夜遅くまで喋ってた時 誕生日の時
Last Update: 2016-10-28
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
dưới sự bảo hộ của macus cassius severus cùng chiến thắng của hoàng đế titus... hãy ghi nhớ khúc khải hoàn trọng đại từ tướng quintas attius corvus... người đã chinh phục và hạ gục celtic.
マーカス・セシウス・セヴェルス の支援により そしてタイタス皇帝の 栄光のために 堂々たる勝利を ここに記憶する
Last Update: 2016-10-28
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference: